Mục lục chi tiết
Phí đăng kiểm xe ô tô – Đăng kiểm xe cơ giới là một hình thức bắt buộc do cơ quan có thẩm quyền nhà nước, chuyên kiểm định về chất lượng của xe để xem chiếc xe đấy còn có đủ tiêu chuẩn lưu thông trên đường nữa hay không. Ở mỗi tỉnh trên cả nước đều có 1 hoặc nhiều trạm đăng kiểm, nên việc đăng kiểm khá dễ dàng. Theo đó, Việc đăng kiểm bao gồm các công đoạn như :
Bước 1 : Kiểm tra biển số xe
Bước 2 : Kiểm tra số máy và số khung
Bước 3 : Kiểm tra các loại như nước làm mát, nước rửa kính, dầu phanh
Bước 4 : Kiểm tra độ mòn của bánh, áp xuất lốp xe
Bước 5 : Kiểm tra hệ thống đèn xe, gồm đèn pha, đèn xi nhan, đèn phanh phụ…
Bước 6 : Kiểm tra cần gạt, phun nước
Bước 7 : Kiểm tra đồng hồ ở Tablo
Bước 8 : Kiểm tra hệ thống dây đai an toàn, chốt cửa, tay mở cửa
Bước 9 : Kiểm tra phanh tay
Bước 10 : Bảo dưỡng toàn bộ xe
Trong quá trình kiểm tra, nhân viên đăng kiểm sẽ thông báo những mục cần sửa hoặc chưa đạt để xe lưu thông an toàn, đảm bảo an toàn cho người lái cũng như các phương tiện đăng kiểm khác.
Theo đó, Phí đăng kiểm chính là khoản phí mà chủ xe phải nộp cho đơn vị đăng kiểm để bên đăng kiểm thực hiện các thao tác kiểm tra chi tiết xe của bạn. Mức phí này được nộp cho cơ quan đăng kiểm trước khi tiến hành đăng kiểm, cụ thể, bảng mức phí đăng kiểm như sau :
PHÍ ĐĂNG KIỂM XE Ô TÔ MỚI NHẤT 2020 CẬP NHẬT TỪ 1/1/2020 TỪ BỘ GTVT – CỤC ĐĂNG KIỂM
STT | Loại phương tiện | Phí kiểm định xe cơ giới | Lệ phí cấp chứng nhận | Tổng tiền |
1 | Phí đăng kiểm xe Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 | 610.000 |
2 | Phí đăng kiểm xe Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
3 | Phí đăng kiểm xe Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
4 | Phí đăng kiểm xe Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
5 | Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
6 | Rơ moóc và sơ mi rơ moóc | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
7 | Phí đăng kiểm Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
8 | Ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
9 | Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
10 | Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 | 340.000 |
11 | Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 | 290.000 |
12 | Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) | 100% | 70% |
Tùy vào từng loại xe mà quý khách đang sở hữu, mà quý khách có thể soi tương ứng bảng giá chi phí đăng kiểm của xe. Quý khách lưu ý nên chủ động để đi đăng kiểm đúng thời hạn, tránh những rắc rối về tài chính khi chưa đăng kiểm.
Bất kỳ loại xe nào cũng có thời hạn đăng kiểm, và chu kỳ đăng kiểm rõ ràng. Tuy nhiên không phải là ai cũng nắm rõ được điều này. Chủ phương tiện cần nắm rõ chu kỳ đăng kiểm, thời hạn đăng kiểm của phương tiện của mình để tránh những rủi ro, đăng kiểm muộn. Dưới đây, Auto Giải Phóng xin gửi tới quý khách bảng thời hạn đăng kiểm mới nhất từ Bộ Tài Chính để quý khách tham khảo :
CHU KỲ ĐĂNG KIỂM, THỜI HẠN ĐĂNG KIỂM XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Loại phương tiện | Chu kỳ (tháng) | |
Chu kỳ đầu | Chu kỳ định kỳ | ||
1. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ không kinh doanh vận tải | |||
Đã sản xuất đến 07 năm | 30 | 18 | |
Đã sản xuất trên 07 năm đến 12 năm | 12 | ||
Đã sản xuất trên 12 năm | 06 | ||
2. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ có kinh doanh vận tải; ô tô chở người các loại trên 09 chỗ | |||
2.1 | Không cải tạo (*) | 18 | 06 |
2.2 | Có cải tạo (*) | 12 | 06 |
3. Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc | |||
3.1 | Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất đến 12 năm | 24 | 12 |
Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất trên 12 năm | 06 | ||
3.2 | Có cải tạo (*) | 12 | 06 |
4. Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ đã sản xuất từ 15 năm trở lên; ô tô tải các loại, ô tô đầu kéo đã sản xuất từ 20 năm trở lên | 03 |
Chậm phí đường bộ thì có thể được, chứ chậm phí đăng kiểm thì chắc chắn sẽ bị phạt rất nặng, vậy mức phạt quá hạn đăng kiểm là bao nhiêu tiền, đó là câu hỏi khá nhiều bác tài thắc mắc và gọi tới Auto Giải Phóng nhờ tư vấn. Dưới đây, Auto Giải Phóng xin gửi tới quý khách bảng phạt quá hạn đăng kiểm để các bác tài tham khảo nhé :
– Cá nhân : Phạt tiền từ 4-6 Triệu Đồng
– Tổ chức : Phạt tiền trừ 8-12 Triệu Đồng
– Cá nhân : Phạt tiền từ 6-8 Triệu đồng
– Tổ chức : Phát tiền từ 12-16 Triệu đồng
Mức phạt này được quy định rõ ràng Theo điểm b khoản 8 Điều 30 Nghị định 46/2016/NĐ-CP. Khi hết hạn đăng kiểm, chủ xe không nên lái xe đến các trung tâm đăng kiểm, mà cần phải nhờ xe cứu hộ để đưa đến trạm đăng kiểm.
Hiện nay, tất cả các tỉnh thành trên toàn quốc đều có trạm đăng kiểm, ít nhất là 1 trạm đề phục vụ chủ phương tiện chủ động hơn trong việc đăng kiểm xe. Nếu quý khách đang tìm kiếm địa chỉ đăng kiểm tại nơi mình sống, thì có thể tham khảo chi tiết danh sách đăng kiểm tại 3 miền Bắc – Trung – Nam của Auto Giải Phóng dưới đây để tìm hiểu kỹ hơn
Danh sách các trung tâm đăng kiểm tại Hà Nội và Miền Bắc | ||
Tên trung tâm | Địa chỉ | Số điện thoại liên hệ |
Địa điểm đăng kiểm ô tô tại Cao Bằng | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1101S | Km4 – P.Sông Hiến – TP. Cao Bằng | 026-3757125 |
Địa chỉ trung tâm đăng kiểm ô tô tại Lạng Sơn | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1201S | 50 Lê Đại Hành – Phường Vĩnh Trại – Lạng Sơn | 025-3873264 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Quảng Ninh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1401S | Phường Hà Phong – Thành phố Hạ Long – Quảng Ninh | 033-3834081 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1402S | Phường Thanh Sơn – TP. Uông Bí – Quảng Ninh | 033-3851141 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1403S | Km 9, xã Hải Đông – TP Móng Cái – Quảng Ninh | 033-3876889 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hải Phòng | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1501V | Km 90 QL 5 mới, Khu Cam Lộ 2, Hồng Bàng, Hải Phòng | 031-3540615 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1502S | Khu Hạ Đoạn 2, P. Đông Hải, Q. Hải An, Hải Phòng | 031-3750984 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1503D | Kênh Giang, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng | 313.916627 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Thái Bình |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1701S | Phường Trần Hưng Đạo, TP Thái Bình | 036-3834013 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Nam Định | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1801S | Số 1 Quang Trung – TP Nam Định | 0350-3844847 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1802D | Km 150+800 QL 21 (Đường Lê Đức Thọ), xã Nghĩa An, Nam Trực, tỉnh Nam Định | 0350-3910367 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Phú Thọ | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1901V | Trung Phương, P. Minh Phương – TP Việt Trì – Phú Thọ | 0210-3854342 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Thái Nguyên | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2001S | Tổ 1A, Phường Tân lập – TP Thái Nguyên | 0280-3851850 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2002S | Xóm Ao Vàng, Xã Cao Ngạn, TP Thái Nguyên | 0280-3622588 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Yên Bái | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2101S | Km2 – Phường Nguyễn Thái Học – TP Yên Bái | 029-3867502 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Tuyên Quang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2201S | Thôn Yên Phú, xã An Tường – TP. Tuyên Quang | 027-3873.066 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hà Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2301S | Tổ 17 – Phường Nguyễn Trãi – TP. Hà Giang | 0219-3867014 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Lào Cai | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2401S | Phường Bắc Cường – Tp Lào Cai – Tỉnh Lào Cai | 20.3842757 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Lai Châu | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2501S | Phường Tân Phong, Thị xã Lai Châu, Lai Châu | 231.3228632 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Sơn La | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2601S | Tổ 8 Phường Quyết Thắng – TP. Sơn La – Tỉnh Sơn La | 22.3853229 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Điện Biên | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2701S | Tổ 13 – P.Thanh Bình – TP Điện Biên Phủ – Điện Biên | 23.3824436 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hòa Bình | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2801S | Km 71+100 – Quốc lộ 6 – P.Đồng Tiến – TP Hòa Bình | 218.3853 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hà Nội | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2901S | Số 454 Phạm Văn Đồng – Từ Liêm – Hà Nội | 4.38585824 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2901V | Km 15+200 Quốc lộ 1A, Thôn Yên Phú – Xã Liên Ninh – Thanh Trì – Hà Nội | 4.3681044 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2902S | 90 Nguyễn Tuân – Thanh Xuân – Hà Nội | 4.385868 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2902V | Xã Phú Thị, Huyện Gia Lâm – Hà Nội | 4.38750285 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903S | Điểm đỗ xe Ngọc Khánh – Kim Mã – Ba Đình – Hà Nội | 4.38463426 |
Chi nhánh Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903S | Số 3 Lê Quang Đạo – Mỹ Đình – Nam Từ Liên – Hà Nội | 437858997 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903V | Láng Thượng – Đống Đa – Hà Nội | 4.37661 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2904V | Xã Quang Minh, Huyện Mê Linh, Hà Nội | 04-35251280 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2905V | 18 Đường Giải Phóng – Hà Nội | 4.357428 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2906V | Km 4 – Đường 70 – Xã Tam Hiệp – Thanh trì – Hà Nội | 4.36872319 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2907D | Thôn Du Nội, Mai Lâm, Đông Anh- Hà Nội | 4.22165307 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3301S | Km15 – Quốc lộ 6 – Hà Đông – Hà Nội | 4.33534514 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3302S | Phường Quang Trung – Thị Xã Sơn tây – Hà nội | 4.33833259 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hải Dương | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3401S | Đường Tân Dân, P. Việt Hòa,TP.Hải Dương | 320.389 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3402D | Km 33+300, cụm CN II, p. Văn An, thị xã Chí Linh,TP.Hải Dương | 320.3884 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Ninh Bình | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3501S | Thôn An Hoà – Ninh Phong – TP Ninh Bình | 30.38737 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3502D | Phố Bích Sơn, P.Bích Đào, TP Ninh Bình | 30.3632386 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Vĩnh Phúc | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8801S | Xã Khai Quang – T.P Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc | 211.3861 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8802D | Thôn Yên Lỗ – xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên – Vĩnh Phúc | |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hưng Yên | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8901S | Xã Dị Sử – Mỹ Hào – Hưng Yên | 321.3944 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8902S | Thôn Tiền Thắng – Bảo Khê – TX Hưng Yên – Hưng Yên | 321.3824523 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hà Nam | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9001S | Xã Liêm Tiết, T.P Phủ Lý – Hà Nam | 351.3853 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bắc Kạn | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9701S | Tổ 9 – Phùng Chí Kiên – TX Bắc Kạn – Bắc Kạn | 281.38713 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bắc Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9801S | Đồi Chỉ Chèo – Xương Giang – Bắc Giang | 240.3556946 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bắc Ninh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9901S | Khu 7 – P.Thị Cầu – TP. Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh | 241.3820857 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9902S | Thôn Dương Sơn – Xã Tam Sơn – TX Từ Sơn – Tỉnh Bắc Ninh | 241.3759286 |
Danh sách các trung tâm đăng kiểm tại miền Nam | ||
Địa điểm đăng kiểm ô tô Thành Phố Hồ Chí Minh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5001S | 464 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, T.p HCM | 8.37528 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5002S | 343/20 Lạc Long Quân – P.5 – Quận 11 | 08-8601986 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5003S | Số 6/6 – QL 13 – P.Hiệp Bình Chánh – Quận Thủ Đức | 8.372692 |
Chi nhánh đăng kiểm thuộc 5003V | Khu phố 4, Trường Sơn, Linh Trung,Q.Thủ Đức | 08.38964341 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5004V | Ngã tư Thủ Đức – Số 1 Xa lộ Hà Nội – P.Hiệp Phú – Q9 – T.p HCM | 08.38966680 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5005V | 1143/3B, QL 1A, KP3, P. An Phú Đông, Q.12, T.p HCM | 08.37196222 |
Chi nhánh đăng kiểm XCG 5005V | 1A Hồng Hà, P.2, Q.Tân Bình, T.p HCM | 083.5470924 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5006V | 118 Huỳnh Tấn Phát – P.Tân Thuận Tây – Quận 7 – TP. HCM | 8.387261 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5007V | 428/56 Quốc lộ 1, P.Bình Hưng Hoà B, Q.Bình Tân, T.p HCM | 08.37671035 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Đồng Nai | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6001S | Số 25, Đường 2A, KCN Biên Hoà II – P.An Bình – TP Biên Hoà – Tỉnh Đồng Nai | 61.38917 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6002S | Khu Xuân Bình – TT Xuân lộc – Long Khánh – Đồng Nai | 061.3876020 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6003S | QL 20, Ấp Trung Hoà, Ngọc Định, Định Quán, Đồng Nai | 613.6155 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6004D | Số 20, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2 – Đồng Nai | 061.3893198 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6004S | Ấp 7, xã Phước An, Long Thành – Đồng Nai | 061.3510760 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bình Dương | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6101S | QL13 – P.Hiệp thành – TP. Thủ Dầu Một – Bình Dương | 0650.3825778 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6102S | Đường DT743, Ấp Nội hoá, Xã Bình An – Dĩ An – Bình Dương | 0650.3770619 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6103D | Khu 1, Đường ĐX 82, Khu 2, P. Định Hòa, T.p TDM, Bình Dương | 0650.3884334 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6104D | 414/3B ĐL Bình Dương, Thạnh Bình, Thuận An, Bình Dương | 650.372 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Long An | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6201S | Số 12 Quốc Lộ 1 – Phường 5 – Thị xã Tân An – Long An | 072.3827511 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Tiền Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6301S | Thân Cửu nghĩa – Huyện Châu Thành – Tiền Giang | 73.39352 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Vĩnh Long | ||
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 6401V | 10/2 Đinh Tiên Hoàng – F8 – T.P Vĩnh Long | 70.38249 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Cần Thơ | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6501S | 19A, KCN Trà nóc 1, Q Bình Thuỷ, Cần Thơ | 710.3844 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Đồng Tháp | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6601S | Số 19 – QL 30 – Xã Mỹ Phú – TP Cao lãnh – Tỉnh Đồng Tháp | 067.3852753 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô An Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6701S | 67 khóm Thới Hoà, P.Mỹ Thạnh, T.p Long Xuyên – An Giang | 076.3845525 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6702S | 68 Châu Phú A – TX Châu Đốc – An Giang | 76.35692 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Kiên Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6801S | Khu dân cư BX liên tỉnh, đường số 2, ấp So Đũa, xã Vĩnh Hòa Hiệp, Châu Thành, Kiên Giang | 77.38654 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Cà Mau | ||
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 6901V | Ấp 5 – Xã An Xuyên – TP. Cà Mau – Tỉnh Cà Mau | 780.3836 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Tây Ninh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7001S | Tỉnh lộ 4 – Ninh Sơn – Thị Xã Tây Ninh – Tỉnh Tây Ninh | 066.3821820 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7002S | Đường tránh xuyên Á, ấp Lộc Trát, Tràng Bảng, Tỉnh Tây Ninh | 066.3893457 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bến Tre | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7101S | Số 7 – Nguyễn Văn Tư – P7 – TX Bến Tre – Tỉnh Bến Tre | 075.3824124 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bà Rịa Vũng Tàu | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7201S | 47B, Đường 30/4, P. Thắng Nhất, TP Vũng Tàu | 643.6263 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7202D | QL51, KP2, Phước Trung, TX Bà Rịa – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | 064.3717126 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bình Phước | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9301S | P. Tân Xuân – TX Đồng Xoài – Tỉnh Bình Phước | |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bạc Liêu | ||
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 9401V | QL 1 – Phường 7 – Xã Long Thạnh, Huyện Vĩnh Lợi- Bạc Liêu | 0781.3824011 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hậu Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9501S | Km 2085 – QL 1- Tân Phú Thạnh – Châu Thành A – Hậu Giang | 71.3849 |
Danh sách các trung tâm đăng kiểm ô tô tại Miền trung | ||
Tên trung tâm | Địa chỉ | Số điện thoại |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Thanh Hóa | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3601S | 267 Bà Triệu – Đông Thọ – TP Thanh Hóa | 037.3961959 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3602S | Phường Bắc Sơn – TX Bỉm Sơn – Thanh Hoá | 037.3776700 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3603D | Đường Võ Nguyên Giáp, P. Quảng Thành, T.p Thanh Hoá | 372.2219 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Nghệ An | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3701S | 72 Phan Bội Châu – TP Vinh – Nghệ An | 038.3846751 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3702S | Xã Đông Hiếu – TX Thái Hoà – Nghệ An | 038.3962728 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3703D | Km 6, QL 46, Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An | 038.3618999 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hà Tĩnh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3801S | Km 9 tránh Hà Tĩnh, xã Thạch Đài, Thạch Hà, Hà Tĩnh | 39.38586 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Đà Nẵng | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4301S | 25 Hoàng Văn Thái – P.Hòa Minh – Q.Liên Chiểu – TP. Đà Nẵng | 0511.3765016 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4302S | Km 800 + 40 Xã Hoà Châu – Hoà Vang – Đà Nẵng | 511.3686 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Đăklăk | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4701D | Km 4+500 – QL 14 – Tân An – Buôn Mê Thuột – Đăklăk | 0500.3876239 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4702D | Km 12 – QL 14 – Thôn 7- Hoà Phú – Buôn Mê Thuột – Đăklăk | 0500.3949999 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô ĐakNông | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4801S | Km 3 QL 14, Tổ 4, P Nghĩa Tân, TX Gia Nghĩa, Đak Nông | 0501-3543984 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Lâm Đồng | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4901S | Số 1 Tô Hiến Thành – P.3 – TP. Đà Lạt | : 063.3832657 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4902S | 01 Huỳnh Thúc Kháng, P.2, TX Bảo Lộc, Lâm Đồng | : 063.3720025 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Quảng Bình | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7301S | : Đường Hữu Cảnh – T.P Đồng Hới – Quảng Bình | 052.3824505 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Quảng Trị | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7401S | 61 Lý Thương Kiệt – Đông Hà – Quảng Trị | 053.3561546 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Huế | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7501S | 150 Điện Biên Phủ – TP Huế | 054.3826791 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7502S | Hương Văn, Hương Trà, TT- Huế | 054.3760086 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Quảng Ngãi | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7601S | Xã Tịnh Phong – Huyện Sơn Tịnh – Quảng Ngãi | 55.38429 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7602D | Km 1065+400, QL 1A, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa,Quảng Ngãi | 0553.927555 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bình Định | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7701S | 71 Tây Sơn – Quy Nhơn – Bình Định | 056.3846761 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7702S | QLộ 1A – Thôn Vạn Lương – Mỹ Châu – Phú Mỹ – Bình Định | 056.3858501 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Phú Yên | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7801S | P.9 – Bình Kiến – Tuy Hòa – Phú Yên | 057.3847077 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Khánh Hoà | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7901S | Đường 2 tháng 4 – Đồng Đế – Vĩnh Hoà – Nha Trang – Khánh Hoà | 58.3831 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7902S | QL1A, Phú Sơn, Cam Phú, Cam Ranh, Khánh Hòa | 058-3862268 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Gia Lai | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D | Đường Nguyễn Chí Thanh, Tổ 5, P.Chi Lăng, T.p Pleiku | 593.7486 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D – Chi nhánh 1: 8102D | Làng ĐaL, xã Biển Hồ, Pleiku – Gia lai | 59.22212 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D – Chi nhánh 2: 8104D | thôn 2 xã Đak Bơ, huyện Đak Bơ, GiaLai | 59.37387 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Kon Tum | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8201S | Số 99 Huỳnh Thúc Kháng – TX Kon Tum – Tỉnh Kon Tum | 60.38641 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Ninh Thuận | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8501S | Bình Quý – Phước Dân – Ninh Phước – Ninh Thuận | 068.3868123 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bình Thuận | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8601S | Số 5 Từ Văn Tư – Phan Thiết – Bình Thuận | 062.3821961 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Quảng Nam | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9201S | Ngã ba Tây Cốc, Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam | 0510.3874881 |
Trên đây là toàn bộ thông tin về phí đăng kiểm ô tô, thủ tục và các tư vấn chính xác dành cho quý khách khi đăng ký ô tô. Nếu có bất kỳ thắc mắc gì, quý khách có thể comment trực tiếp ở bên dưới để Auto Giải Phóng chúng tôi có thể kịp thời giải đáp thắc mắc cho quý khách.
Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng – Trân Trọng