Mục lục chi tiết
Phí đường bộ xe ô tô và phí đăng kiểm là một trong những loại phí bắt buộc mà các chủ sở hữu phương tiện lưu thông trên đường đều phải nộp. Đây là loại phí do nhà nước thu và nộp vào ngân sách nhà nước phục vụ mục đích sửa chữa, bảo trì đường bộ. Mức phí sẽ được áp dụng theo bảng phí, nộp theo chu kỳ đăng kiểm của xe, hoặc nộp tối thiểu 1 năm.
Quý khách cần phải lưu ý để phân biệt loại phí này và phí cầu đường. Phí BOT là loại phí thu do đơn vị thi công đoạn đường đó thu để bù lại vốn đã bỏ ra để làm đường. Còn phí đường bộ xe ô tô là thu để đóng vào ngân sách, dùng để bảo trì, sửa chữa hay nâng cấp cơ sở hạ tầng, đường sá, giúp việc lưu thông thuận lợi, nhanh chóng và an toàn hơn.
Dưới đây, Ô tô Giải Phóng xin gửi tới quý khách Biểu phí sử dụng đường bộ (phí bảo trì đường bộ) và phí kiểm định xe cơ giới, ban hành theo thông tư 133/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 09 năm 2014 của Bộ tài Chính. Phí bảo trì đường bộ không bao gồm VAT, phí kiểm định đã bao gồm VAT (10%).
(Đơn vị tính: Nghìn Đồng)
Loại phương tiện | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe bán tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buyets vận tải hành khách công cộng; xe trở hàng 4 bánh có gắn động cơ | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500kg | 1.620 | 3.240 | 4.720 | 6.220 | 7.600 |
Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500kg đến dưới 13.00 kg | 2.340 | 4.680 | 6.830 | 8.990 | 10.970 |
Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 3.540 | 7.080 | 10.340 | 13.590 | 16.600 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 4.320 | 8.640 | 12.610 | 16.590 | 20.260 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | 6.240 | 12.480 | 18.220 | 23.960 | 29.270 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 8.580 | 17.160 | 25.050 | 32.950 | 40.240 |
Song song với phí đường bộ xe ô tô, là phí đăng kiểm, phí này nộp cho trung tâm Đăng kiểm. Khác với phí đường bộ xe ô tô, phí này phải nộp trước khi đăng kiểm xe. Khi xe tham gia lưu thông trên đường mà chưa có kiểm định hoặc hết hạn kiểm định, lỗi này bị công an sử phạt khá nặng.
PHÍ ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI | |||
Loại phương tiện | Phí kiểm định xe cơ giới | Lệ phí cấp chứng nhận | Tổng tiền |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 | 610.000 |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Rơ mooc và sơ mi romooc | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô khách từ 25 dến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 | 340.000 |
Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 | 290.000 |
Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) | 100% | 70% |
Một loại phí nữa cũng quan trọng không kém khi bạn sở hữu phương tiện giao thông, đó chính là bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Đây là loại bảo hiểm để đền bù cho bên thứ 3 nếu xảy ra tại nạn. Quý khách có thể tham khảo dưới đây :
Bảng phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe cơ giới (bảo hiểm bắt buộc) | ||
Loại phương tiện | Phí chưa VAT (VNĐ) | Phí đã VAT (VNĐ) |
Xe máy | 60.000 | 66.000 |
Bảo hiểm 2 người ngồi trên xe | 20.000 | 22.000 |
Mô tô ba bánh, xe gắn máy, và xe cơ giới tương tự | 290.000 | 319.000 |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải | ||
Dưới 6 chỗ ngồi | 397.000 | 436.700 |
Loại xe từ 6 chỗ đến 11 chỗ ngồi | 794.000 | 873.400 |
Loại xe từ 12 chỗ đến 24 chỗ ngồi | 1.270.000 | 1.397.000 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi | 1.825.000 | 2.007.500 |
Xe vừa trở người vừa trở hàng (Pickup, minivan…) | 933.000 | 1.026.300 |
Xe ô tô kinh doanh vận tải | ||
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 756.000 | 831.600 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký | 929.000 | 1.021.900 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.080.000 | 1.188.000 |
8 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.253.000 | 1.378.300 |
9 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.404.000 | 1.544.400 |
10 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.512.000 | 1.663.200 |
11 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.656.000 | 1.821.600 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.822.000 | 2.004.200 |
13 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.049.000 | 2.253.900 |
14 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.210.000 | 2.443.100 |
15 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.394.000 | 2.633.400 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.545.000 | 2.799.500 |
17 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.718.000 | 2.989.800 |
18 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.859.000 | 3.144.900 |
19 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.041.000 | 3.345.100 |
20 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.191.000 | 3.510.100 |
21 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.364.000 | 3.700.400 |
22 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.515.000 | 3.866.500 |
23 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.688.000 | 4.056.800 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.860.000 | 4.242.000 |
25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.011.000 | 4.412.100 |
Xe trên 25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.011.000 + 30.000x(Số chỗ ngồi – 25 chỗ) | 4.412.100 + 33x(Số chỗ ngồi – 25 chỗ) |
Xe taxi | ||
Dưới 6 chỗ theo đăng ký | 1.134.000 | 1.247.400 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.393.500 | 1.532.850 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.620.000 | 1.782.000 |
Xe ô tô Chở hàng | ||
Dưới 3 tấn | 853.000 | 938.300 |
Từ 3 tấn đến 8 tấn | 1.660.000 | 1.826.000 |
Trên 8 tấn đến 15 tấn | 2.748.000 | 3.020.600 |
Trên 15 tấn | 3.200.000 | 3.520.000 |
Xe cứu thương: Phí bảo hiểm tính bằng 120% xe pickup (1.026.300 VNĐ)
Phí bảo hiểm xe trở tiền được tính bằng 120% phí của xe dưới 6 chỗ ngồi
Phí của xe chuyên dụng khác được tính bằng 120% phí xe trở hàng có cùng trọng tải.
Phí bảo hiểm của xe máy chuyên dùng được tính bằng 120% phí của xe trở hàng dưới 3 tấn
Phí bảo hiểm của xe Buyt được tính bằng phí của xe không kinh doanh vận tải có cùng số chỗ ngồi.
Phí của xe tập lái được tính bằng 120% phí của xe cùng loại.
Phí bảo hiểm dân sự xe đầu kéo bằng 150% xe trọng tải trên 15 tấn (5.280.000 VND)
Theo Khoản 1 Điều 7 Nghị định 67/2023/NĐ-CP, bảo hiểm bắt buộc xe ô tô chỉ bồi thường đối với những thiệt hại về sức khỏe, tính mạng và tài sản của người thứ ba và hành khách do ô tô gây ra trong mỗi vụ tai nạn xảy ra
Thiệt hại về người, sức khỏe: Tối đa 150tr/người
Thiệt hại về tài sản: theo thiệt hại thực tế và mức độ lỗi của người được bảo hiểm nhưng không vượt quá 100 triệu đồng/vụ
Chủ phương tiện có thể nộp phí đường bộ bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản cho trung tâm đăng kiểm và nhận tem phí đường bộ và biên lai thu phí. Trước khi nộp phí, chủ phương tiện xuất trình giấy tờ xe bao gồm: Đăng ký và đăng kiểm xe
Có hai hình thức là nộp phí bằng tiền mặt, hoặc chuyển khoản trực tiếp cho trung tâm đăng kiểm. Chủ phương tiện nộp phí trực tiếp tại bất kỳ trung tâm kiểm định xe cơ giới nào thuận tiện, Sau khi nộp thì Quý khách nhớ đợi để nhận tem phí đường bộ và dán lên xe.
Rất nhiều khách hàng thắc mắc về địa chỉ nộp phí đường bộ ô tô, hoặc tìm kiếm địa chỉ nộp phí ở gần nơi ở để cho tiện đi lại, thì dưới đây, chúng tôi xin gửi tới quý khách địa chỉ cụ thể nộp lệ phí.
- Nộp phí tại văn phòng quỹ bảo trì đường bộ trung ương (chỉ thu đối với xe ô tô của Công an, lực lượng Quốc phòng)
- Các đơn vị Đăng kiểm thu phí đối với xe ô tô của các tổ chức, cá nhân đăng ký tại Việt Nam (trừ xe ô tô của lực lượng công an, quốc phòng)
Tên trung tâm | Địa chỉ | Số điện thoại |
Địa điểm tại Hà Nội | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2901S | Số 454 Phạm Văn Đồng – Từ Liêm – Hà Nội | 024 3858 5824 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2901V | Km 15+200 Quốc lộ 1A, Thôn Yên Phú – Xã Liên Ninh – Thanh Trì – Hà Nội | 024 3681 0440 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2902S | 90 Nguyễn Tuân – Thanh Xuân – Hà Nội | 024 3858 5824 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2902V | Xã Phú Thị, Huyện Gia Lâm – Hà Nội | 024 3875 0285 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903S | Điểm đỗ xe Ngọc Khánh – Kim Mã – Ba Đình – Hà Nội | 024.38463426 |
CN Trung Tâm đăng kiểm 2903S | Số 3 Lê Quang Đạo – Mỹ Đình – Nam Từ Liên – Hà Nội | 024 37858997 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903V | Láng Thượng – Đống Đa – Hà Nội | 024 3766 0976 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2904V | Xã Quang Minh, Huyện Mê Linh, Hà Nội | 024 35251280 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2906V | Km 4 – Đường 70 – Xã Tam Hiệp – Thanh trì – Hà Nội | 024 36872319 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2907D | Thôn Du Nội, Mai Lâm, Đông Anh- Hà Nội | 024 3961 5888 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3301S | Km15 – Quốc lộ 6 – Hà Đông – Hà Nội | 024 3353 4514 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3302S | Phường Quang Trung – Thị Xã Sơn tây – Hà nội | 024 33833259 |
Địa điểm tại Cao Bằng | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1101S | Km4 – P.Sông Hiến – TP. Cao Bằng | 0206 3758742 |
Địa điểm tại Lạng Sơn | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1201S | 50 Lê Đại Hành – Phường Vĩnh Trại – Lạng Sơn | 0205.3873264 |
Địa điểm tại Quảng Ninh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1401S | Phường Hà Phong – Thành phố Hạ Long – Quảng Ninh | 02033834081 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1402S | Phường Thanh Sơn – TP. Uông Bí – Quảng Ninh | 02033851141 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1403S | Km 9, xã Hải Đông – TP Móng Cái – Quảng Ninh | 02033876889 |
Địa điểm tại Hải Phòng | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1501V | Km 90 QL 5 mới, Khu Cam Lộ 2, Hồng Bàng, Hải Phòng | 0225-3540615 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1502S | Khu Hạ Đoạn 2, P. Đông Hải, Q. Hải An, Hải Phòng | 0225 3828 396 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1503D | Kênh Giang, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng | 031 3916627 |
Địa điểm tại Thái Bình | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1701S | Phường Trần Hưng Đạo, TP Thái Bình | 036-3834013 |
Địa điểm tại Nam Định | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1801S | Số 1 Quang Trung – TP Nam Định | 0350-3844847 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1802D | Km 150+800 QL 21 (Đường Lê Đức Thọ), xã Nghĩa An, Nam Trực, tỉnh Nam Định | 0350-3910367 |
Địa điểm tại Phú Thọ | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1901V | Trung Phương, P. Minh Phương – TP Việt Trì – Phú Thọ | 0210-3854342 |
Địa điểm tại Thái Nguyên | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2001S | Tổ 1A, Phường Tân lập – TP Thái Nguyên | 0280-3851850 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2002S | Xóm Ao Vàng, Xã Cao Ngạn, TP Thái Nguyên | 0280-3622588 |
Địa điểm tại Yên Bái | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2101S | Km2 – Phường Nguyễn Thái Học – TP Yên Bái | 029-3867502 |
Địa điểm tại Tuyên Quang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2201S | Thôn Yên Phú, xã An Tường – TP. Tuyên Quang | 027-3873.066 |
Địa điểm tại Hà Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2301S | Tổ 17 – Phường Nguyễn Trãi – TP. Hà Giang | 0219-3867014 |
Địa điểm tại Lào Cai | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2401S | Phường Bắc Cường – Tp Lào Cai – Tỉnh Lào Cai | 020,3842757 |
Địa điểm tại Lai Châu | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2501S | Phường Tân Phong, Thị xã Lai Châu, Lai Châu | 231.3228632 |
Địa điểm tại Sơn La | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2601S | Tổ 8 Phường Quyết Thắng – TP. Sơn La – Tỉnh Sơn La | 022.3853229 |
Địa điểm tại Điện Biên | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2701S | Tổ 13 – P.Thanh Bình – TP Điện Biên Phủ – Điện Biên | 0215.3824436 |
Địa điểm tại Hòa Bình | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2801S | Km 71+100 – Quốc lộ 6 – P.Đồng Tiến – TP Hòa Bình | 0218 3853 192 |
Địa điểm tại Hải Dương | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3401S | Đường Tân Dân, P. Việt Hòa,TP.Hải Dương | 024 3858 6821 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3402D | Km 33+300, cụm CN II, p. Văn An, thị xã Chí Linh,TP.Hải Dương | 0220 3502 666 |
Địa điểm tại Ninh Bình | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3501S | Thôn An Hoà – Ninh Phong – TP Ninh Bình | 0229.3873734 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3502D | Phố Bích Sơn, P.Bích Đào, TP Ninh Bình | 0229 3632 386 |
Địa điểm tại Vĩnh Phúc | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8801S | Xã Khai Quang – T.P Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc | 0211 3860 848 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8802D | Thôn Yên Lỗ – xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên – Vĩnh Phúc | 0211 3888 566 |
Địa điểm tại Hưng Yên | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8901S | Xã Dị Sử – Mỹ Hào – Hưng Yên | 0221.3944051 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8902S | Thôn Tiền Thắng – Bảo Khê – TX Hưng Yên – Hưng Yên | 0221 3824 523 |
Địa điểm tại Hà Nam | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9001S | Xã Liêm Tiết, T.P Phủ Lý – Hà Nam | 0226 3852 967 |
Địa điểm tại Bắc Kạn | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9701S | Tổ 9 – Phùng Chí Kiên – TX Bắc Kạn – Bắc Kạn | 0209.3871300 |
Địa điểm tại Bắc Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9801S | Đồi Chỉ Chèo – Xương Giang – Bắc Giang | 0204 3556 946 |
Địa điểm tại Bắc Ninh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9901S | Khu 7 – P.Thị Cầu – TP. Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh | 0222 3820 857 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9902S | Thôn Dương Sơn – Xã Tam Sơn – TX Từ Sơn – Tỉnh Bắc Ninh | 0222 3759 286 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5001S | 464 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, T.p HCM | 02837527979 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5002S | 343/20 Lạc Long Quân – P.5 – Quận 11 | 02838601986 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5003S | Số 6/6 – QL 13 – P.Hiệp Bình Chánh – Quận Thủ Đức | 028.37269164 |
Chi nhánh đăng kiểm thuộc 5003V | Khu phố 4, Trường Sơn, Linh Trung,Q.Thủ Đức | 028.38964341 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5004V | Ngã tư Thủ Đức – Số 1 Xa lộ Hà Nội – P.Hiệp Phú – Q9 – T.p HCM | 028.36369255 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5005V | 1143/3B, QL 1A, KP3, P. An Phú Đông, Q.12, T.p HCM | 028 3719 6222 |
Chi nhánh đăng kiểm 5005V | 1A Hồng Hà, P.2, Q.Tân Bình, T.p HCM | 028.35470924 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5006V | 118 Huỳnh Tấn Phát – P.Tân Thuận Tây – Quận 7 – TP. HCM | 028.38726101 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5007V | 428/56 Quốc lộ 1, P.Bình Hưng Hoà B, Q.Bình Tân, T.p HCM | 028.37671035 |
Địa điểm tại Đồng Nai | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6001S | Số 25, Đường 2A, KCN Biên Hoà II – P.An Bình – TP Biên Hoà – Tỉnh Đồng Nai | 0251.3891744 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6002S | Khu Xuân Bình – TT Xuân lộc – Long Khánh – Đồng Nai | 0251.3876020 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6003S | QL 20, Ấp Trung Hoà, Ngọc Định, Định Quán, Đồng Nai | 0251.3615527 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6004D | Số 20, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2 – Đồng Nai | 0251.3893198 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6004S | Ấp 7, xã Phước An, Long Thành – Đồng Nai | 0251.3893198 |
Địa điểm tại Bình Dương | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6101S | QL13 – P.Hiệp thành – TP. Thủ Dầu Một – Bình Dương | 0274.3825778 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6102S | Đường DT743, Ấp Nội hoá, Xã Bình An – Dĩ An – Bình Dương | 0274.3770619 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6103D | Khu 1, Đường ĐX 82, Khu 2, P. Định Hòa, T.p TDM, Bình Dương | 0274.3884334 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6104D | 414/3B ĐL Bình Dương, Thạnh Bình, Thuận An, Bình Dương | 0274.3719888 |
Địa điểm tại Long An | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6201S | Số 12 Quốc Lộ 1 – Phường 5 – Thị xã Tân An – Long An | 072.3827511 |
Địa điểm tại Tiền Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6301S | Thân Cửu nghĩa – Huyện Châu Thành – Tiền Giang | 73.39352 |
Địa điểm tại Vĩnh Long | ||
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 6401V | 10/2 Đinh Tiên Hoàng – F8 – T.P Vĩnh Long | 70.38249 |
Địa điểm tại Cần Thơ | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6501S | 19A, KCN Trà nóc 1, Q Bình Thuỷ, Cần Thơ | 710.3844 |
Địa điểm tại Đồng Tháp | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6601S | Số 19 – QL 30 – Xã Mỹ Phú – TP Cao lãnh – Tỉnh Đồng Tháp | 067.3852753 |
Địa điểm tại An Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6701S | 67 khóm Thới Hoà, P.Mỹ Thạnh, T.p Long Xuyên – An Giang | 076.3845525 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6702S | 68 Châu Phú A – TX Châu Đốc – An Giang | 76.35692 |
Địa điểm tại Kiên Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6801S | Khu dân cư BX liên tỉnh, đường số 2, ấp So Đũa, xã Vĩnh Hòa Hiệp, Châu Thành, Kiên Giang | 77.38654 |
Địa điểm tại Cà Mau | ||
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 6901V | Ấp 5 – Xã An Xuyên – TP. Cà Mau – Tỉnh Cà Mau | 780.3836 |
Địa điểm Tây Ninh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7001S | Tỉnh lộ 4 – Ninh Sơn – Thị Xã Tây Ninh – Tỉnh Tây Ninh | 066.3821820 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7002S | Đường tránh xuyên Á, ấp Lộc Trát, Tràng Bảng, Tỉnh Tây Ninh | 066.3893457 |
Địa điểm tại Bến Tre | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7101S | Số 7 – Nguyễn Văn Tư – P7 – TX Bến Tre – Tỉnh Bến Tre | 075.3824124 |
Địa điểm tại Bà Rịa Vũng Tàu | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7201S | 47B, Đường 30/4, P. Thắng Nhất, TP Vũng Tàu | 643.6263 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7202D | QL51, KP2, Phước Trung, TX Bà Rịa – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | 064.3717126 |
Địa điểm tại Bình Phước | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9301S | P. Tân Xuân – TX Đồng Xoài – Tỉnh Bình Phước | |
Địa điểm tại Bạc Liêu | ||
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 9401V | QL 1 – Phường 7 – Xã Long Thạnh, Huyện Vĩnh Lợi- Bạc Liêu | 0781.3824011 |
Địa điểm tại Hậu Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9501S | Km 2085 – QL 1- Tân Phú Thạnh – Châu Thành A – Hậu Giang | 71.3849 |
Tên trung tâm | Địa chỉ | Số điện thoại |
Địa điểm tại Thanh Hóa | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3601S | 267 Bà Triệu – Đông Thọ – TP Thanh Hóa | 0237.3961959 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3602S | Phường Bắc Sơn – TX Bỉm Sơn – Thanh Hoá | 0237.3776700 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3603D | Đường Võ Nguyên Giáp, P. Quảng Thành, T.p Thanh Hoá | 0237.2221868 |
Địa điểm tại Nghệ An | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3701S | 72 Phan Bội Châu – TP Vinh – Nghệ An | 0238.3846751 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3702S | Xã Đông Hiếu – TX Thái Hoà – Nghệ An | 0238.3962728 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3703D | Km 6, QL 46, Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An | 0238.3618999 |
Địa điểm tại Hà Tĩnh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3801S | Km 9 tránh Hà Tĩnh, xã Thạch Đài, Thạch Hà, Hà Tĩnh | 39.38586 |
Địa điểm tại Đà Nẵng | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4301S | 25 Hoàng Văn Thái – P.Hòa Minh – Q.Liên Chiểu – TP. Đà Nẵng | 0511.3765016 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4302S | Km 800 + 40 Xã Hoà Châu – Hoà Vang – Đà Nẵng | 511.3686 |
Địa điểm tại Đăklăk | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4701D | Km 4+500 – QL 14 – Tân An – Buôn Mê Thuột – Đăklăk | 0500.3876239 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4702D | Km 12 – QL 14 – Thôn 7- Hoà Phú – Buôn Mê Thuột – Đăklăk | 0500.3949999 |
Địa điểm tại ĐakNông | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4801S | Km 3 QL 14, Tổ 4, P Nghĩa Tân, TX Gia Nghĩa, Đak Nông | 0501-3543984 |
Địa điểm tại Lâm Đồng | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4901S | Số 1 Tô Hiến Thành – P.3 – TP. Đà Lạt | : 063.3832657 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4902S | 01 Huỳnh Thúc Kháng, P.2, TX Bảo Lộc, Lâm Đồng | : 063.3720025 |
Địa điểm tại Quảng Bình | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7301S | : Đường Hữu Cảnh – T.P Đồng Hới – Quảng Bình | 052.3824505 |
Địa điểm tại Quảng Trị | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7401S | 61 Lý Thương Kiệt – Đông Hà – Quảng Trị | 053.3561546 |
Địa điểm tại Huế | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7501S | 150 Điện Biên Phủ – TP Huế | 054.3826791 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7502S | Hương Văn, Hương Trà, TT- Huế | 054.3760086 |
Địa điểm tại Quảng Ngãi | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7601S | Xã Tịnh Phong – Huyện Sơn Tịnh – Quảng Ngãi | 55.38429 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7602D | Km 1065+400, QL 1A, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa,Quảng Ngãi | 0553.927555 |
Địa điểm tại Bình Định | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7701S | 71 Tây Sơn – Quy Nhơn – Bình Định | 056.3846761 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7702S | QLộ 1A – Thôn Vạn Lương – Mỹ Châu – Phú Mỹ – Bình Định | 056.3858501 |
Địa điểm tại Phú Yên | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7801S | P.9 – Bình Kiến – Tuy Hòa – Phú Yên | 057.3847077 |
Địa điểm tại Khánh Hoà | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7901S | Đường 2 tháng 4 – Đồng Đế – Vĩnh Hoà – Nha Trang – Khánh Hoà | 58.3831 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7902S | QL1A, Phú Sơn, Cam Phú, Cam Ranh, Khánh Hòa | 058-3862268 |
Địa điểm tại Gia Lai | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D | Đường Nguyễn Chí Thanh, Tổ 5, P.Chi Lăng, T.p Pleiku | 593.7486 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D | Làng ĐaL, xã Biển Hồ, Pleiku – Gia lai | 59.22212 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D | thôn 2 xã Đak Bơ, huyện Đak Bơ, GiaLai | 59.37387 |
Địa điểm tại Kon Tum | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8201S | Số 99 Huỳnh Thúc Kháng – TX Kon Tum – Tỉnh Kon Tum | 60.38641 |
Địa điểm tại Ninh Thuận | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8501S | Bình Quý – Phước Dân – Ninh Phước – Ninh Thuận | 068.3868123 |
Địa điểm tại Bình Thuận | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8601S | Số 5 Từ Văn Tư – Phan Thiết – Bình Thuận | 062.3821961 |
Địa điểm tại Quảng Nam | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9201S | Ngã ba Tây Cốc, Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam | 0510.3874881 |
Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng – Trân Trọng kính báo
Bình luận và hỏi đáp (0)