Mục lục chi tiết
Giá xe tải Hyundai- Kính thưa quý khách hàng, xuất hiện từ cuối năm 2017, nhưng cho đến nay, Liên doanh xe thương mại Thành Công đã và đang gặt hái được rất nhiều thành công, nhờ vào chất lượng xe tốt và dịch vụ hậu mãi cực khủng dành cho khách hàng. Không những thế, mà dần dần hãng đã tung ra đa dạng các loại xe, nhằm phục vụ nhu cầu ngày càng lớn của khách hàng, mang tới nhiều sự lựa chọn đa dạng hơn, thiết thực hơn đối với nhu cầu vận tải của từng hành khách.
Thêm vào đó, mức giá của hãng đưa ra là vô cùng hợp lý với 1 nhãn hàng Hyundai chính hãng tại Việt Nam, cạnh tranh với các dòng xe trong nước cùng phân khúc, cùng vơi chế độ bảo hành bảo dưỡng chính hãng chuẩn toàn cầu của các đại lý 3S Hyundai, nên quý khách có thể hoàn toàn yên tâm khi sở hữu xe thương mại Hyundai.
Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng chúng tôi là đại lý Hyundai 3S của Thành Công, chuyên cung cấp những dòng sản phẩm chất lượng của Liên doanh xe thương mại Thành Công tới quý khách hàng trên cả nước. Dưới đây, Auto Giải Phóng xin gửi tới quý khách hàng bảng giá chào của các loại xe thương mại Thành Công để quý khách tham khảo :
BẢNG BÁO GIÁ XE THƯƠNG MẠI HYUNDAI THÀNH CÔNG ÁP DỤNG TỪ THÁNG 08/2019
STT | Loại xe | Giá chào | |
1 | Giá xe tải Hyundai H150 TL (Tải trọng 1550 Kg) | 391.000.000 | |
2 | Giá xe tải Hyundai H150 TMB (Tải trọng 1440 Kg) | 398.000.000 | |
3 | Giá xe tải Hyundai H150 TK Inox (Tải trọng 1210 Kg) | 403.000.000 | |
4 | Giá xe tải Hyundai H150 TK Composit | 409.000.000 | |
5 | Giá xe tải Hyundai H150 TK Panel SVI | 413.000.000 | |
6 | Giá xe tải Hyundai H150 TK Inox (Tải trọng 990 Kg) – Xe đi vào phố | 405.000.000 | |
7 | Giá xe tải Hyundai H150 Thùng ĐL (Tải trọng 1325 Kg) | 535.000.000 | |
Giá xe Hyundai New Mighty N250 |
Giá Chào | ||
1 | N250 TL (Tải trọng 2400 Kg) | 472.000.000 | |
2 | N250 TMB (Tải trọng 2330 Kg) | 480.000.000 | |
3 | N250 TK (Tải trọng 2300 Kg) | 485.000.000 | |
4 | N250 TK Composit (Tải trọng 2100 Kg) | 490.000.000 | |
5 | N250 Đông Lạnh (Tải trọng 1800 Kg) | 645.000.000 | |
Giá xe Hyundai New Mighty N250SL |
Giá Chào | ||
1 | N250SL – TL | 530.000.000 | |
2 | N250SL – TMB | 533.000.000 | |
3 | N250SL – TK | 538.000.000 | |
Giá xe Hyundai Mighty 2017 |
Giá Chào | ||
1 | Hyundai New Mighty 2017 – Satxi | ||
2 | Hyundai New Mighty 2017 – TL (Tải trọng 7700Kg) | 707.000.000 | |
3 | Hyundai New Mighty 2017 – TMB (Tải trọng 7850Kg), thùng dài 4,87m | 710.000.000 | |
4 | Hyundai New Mighty 2017 – TMB (Tải trọng 7550Kg), thùng dài 5,05m (Thùng bạt có gia cố bịt hàng rào bằng inox bên trên bửng ) | 713.000.000 | |
5 | Hyundai New Mighty 2017 – TK (Tải trọng 7500Kg) | 718.000.000 | |
6 | Hyundai New Mighty 2017 – Đông Lạnh (Tải trọng 7100Kg) | 890.000.000 | |
7 | Hyundai New Mighty 2017 – Gắn cẩu Unic 344 | 1.170.000.000 | |
Giá xe Hyundai New Mighhty 75S |
Giá Chào | ||
2 | Hyundai 75S – 2018 TMB (Tải trọng 3495Kg) | 690.000.000 | |
3 | Hyundai 75S – 2018 TK (Tải trọng 3490Kg) | 695.000.000 | |
4 | Hyundai 75S – 2018 TK Composit (Tải trọng 3490Kg) | 708.000.000 | |
Giá xe Hyundai New Mighty 110S |
Giá Chào | ||
1 | Hyundai 110S – 2018 Chassis (Tải trọng 7000Kg) | ||
2 | Hyundai 110S – 2018 TL (Tải trọng 7000 Kg) | 702.000.000 | |
3 | Hyundai 110S – 2018 TMB (Tải trọng 6900 Kg) | 705.000.000 | |
4 | Hyundai 110S – 2018 TMB (Tải trọng 6900 Kg) (Thùng bạt có gia cố bịt hàng rào bằng inox bên trên bửng ) |
708.000.000 | |
5 | Hyundai 110S – 2018 TK (Tải trọng 6800 Kg) | 713.000.000 | |
6 | Hyundai 110S – 2018 TK Compossit (Tải trọng 6800 Kg) | 727.000.000 | |
7 | Hyundai 110S – 2018 Gắn cẩu 344 (Tải trọng 5850 Kg) | 1.130.000.000 | |
8 | Hyundai 110S – 2018 Đông Lạnh (Tải trọng 6200 Kg) | 890.000.000 | |
Giá xe Xe Khách Hyundai |
Giá Chào | ||
1 | Hyundai County 29C – Euro4 New model | 1.355.000.000 | |
2 | Hyundai County 29C – Có cửa xoay- Euro4 New model | 1.405.000.000 | |
3 | Hyundai Solati– 16 chỗ ngồi | 1.020.000.000 | |
4 | Universe Modern (380PS) – Euro4 New model | 3.090.000.000 | |
5 | Universe Advanced 47C (380PS) – Euro4 New model | 3.395.000.000 | |
6 | Universe Advanced 47C (380PS) – Euro4 New model – Full Option | 3.495.000.000 | |
7 | Universe Premium 47C (410PS) – Euro4 New model | 3.575.000.000 | |
8 | Universe Premium 47C (410PS) – Euro4 New model – Full Option | 3.675.000.000 |
Trên đây là bảng giá tổng hợp các dòng xe thương mại của Hyundai Thành Công do Auto Giải Phóng chúng tôi đang phân phối. giá trên đã bao gồm VAT 10% nhưng chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Để biết thêm chi tiết, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline 0904 823 889 để được báo giá chi tiết và cụ thể nhất.
1. Chí phí đăng ký xe có biên lai/chứng từ: | 2. Chí phí khác không chứng từ: | ||
Thuế trước bạ (2% giá trị xe) | 8.800.000 | Phí đăng ký, khám xe | 1.500.000 |
Phí biển số | 500.000 | Phí đăng kiểm | 500.000 |
Phí đăng kiểm lưu hành | 370.000 | Phí nộp thuế trước bạ | 200.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 2.160.000 | Cắt dán chữ, biển số | 500.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 926.000 | Gắn biển số | 200.000 |
Bảo hiểm vật chất (tùy chọn) | 6.600.000 | Chi phí đăng ký tạm (nếu có) | 2.900.000 |
Tổng cộng chi phí đăng ký lăn bánh | 22.256.000 | ||
Bằng chữ | Hai mươi hai triệu hai trăm năm mươi sáu nghìn đồng | ||
Ghi chú: Giấy đề nghị này chỉ có giá trị lưu hành nội bộ! | |||
Phí bảo hiểm thân vỏ (bảo hiểm vật chất) là bảo hiểm lựa chọn, quý khách không có nhu cầu có thể không lựa chọn. Thuế trước bạ xe tải gắn cẩu hơn 2% so với xe tải thùng |
Chi phí lăn bánh xe tải N250
BẢNG TÍNH CHI PHÍ LĂN BÁNH XE TẢI HYUNDAI N250 2.5 TẤN |
|||
1. Chí phí đăng ký xe có biên lai/chứng từ: | 2. Chí phí khác không chứng từ: | ||
Thuế trước bạ (2% giá trị xe) | 10.120.000 | Phí đăng ký, khám xe | 1.200.000 |
Phí biển số | 500.000 | Phí đăng kiểm | 500.000 |
Phí đăng kiểm lưu hành | 370.000 | Phí nộp thuế trước bạ | 200.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 3.240.000 | Cắt dán chữ, biển số | 500.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 926.000 | Gắn biển số | 200.000 |
Tổng cộng | 14.230.000 | Chi phí đăng ký tạm (nếu có) | 2.400.000 |
Tổng cộng chi phí đăng ký lăn bánh | 16.630.000 | ||
Bằng chữ | Mười sáu triệu sáu trăm ba mươi nghìn đồng | ||
Ghi chú: Giấy đề nghị này chỉ có giá trị lưu hành nội bộ! | |||
Phí bảo hiểm thân vỏ (bảo hiểm vật chất) là bảo hiểm lựa chọn, quý khách không có nhu cầu có thể không lựa chọn. Thuế trước bạ xe tải gắn cẩu hơn 2% so với xe tải thùng |
1. Chí phí đăng ký xe có biên lai/chứng từ hợp lệ: | 2. Chí phí khác không chứng từ: | ||
– Thuế trước bạ | 11.100.000 | – Phí đăng ký | 1.500.000 |
Đăng ký tạm | – | – Phí nộp thuế | 200.000 |
– Bảo hiểm dân sự (1 năm) | 938.300 | – Định vị + phí sử dụng 1 năm | |
– Bảo hiểm vật chất (1 năm) | – | ||
– Phí đăng kiểm lưu hành | 370.000 | Phù hiệu (7 năm) | |
– Phí biển số | 550.000 | – Cắt dán chữ, biển số sườn xe | 350.000 |
– Phí đường bộ (1 năm) | 3.240.000 | – Chi phí xăng xe đi lại | |
Tổng cộng | 16.198.300 | Tổng cộng: | 2.050.000 |
TỔNG CHI PHÍ DỊCH VỤ: | 18.248.300 |
1. Chí phí đăng ký xe có biên lai/chứng từ: | 2. Chí phí khác không chứng từ: | |||
– Thuế trước bạ (2% giá trị xe) | 14,700,000 | – Phí đăng ký, khám xe | 2,000,000 | |
– | – | – Phí đăng kiểm | 500,000 | |
– Bảo hiểm dân sự | 1,826,000 | – Phí nộp thuế TB | 200,000 | |
– Bảo hiểm vật chất (tùy chọn) | – | – Cắt dán chữ, biển số | 300,000 | |
– Phí đăng kiểm lưu hành | 370,000 | – | ||
– Phí biển số | 500,000 | – Gắn biển số | 200,000 | |
– Phí đường bộ (1 năm) | 4,680,000 | – Chi phí đăng ký tạm (nếu có): | ||
Tổng cộng | 22,076,000 | Tổng cộng: | 3,200,000 | |
3. Chi phí dịch vụ khác ngoài đăng ký: | ||||
– Chi phí hồ sơ thiết kế mới | Bảo hiểm thân vỏ | |||
– Chi phí khám lưu hành tạm: | ||||
– Phí vận chuyển từ …………………..…… đến………… .……… Tổng số km: ………….. | ||||
Tổng cộng: | ||||
TỔNG CHI PHÍ DỊCH VỤ: | 25,276,000 | |||
Ghi chú: Giấy đề nghị này chỉ có giá trị lưu hành nội bộ! | ||||
Phí bảo hiểm thân vỏ (bảo hiểm vật chất) là bảo hiểm lựa chọn, quý khách không có nhu cầu có thể không lựa chọn | ||||
Quý khách hàng đọc kỹ các khoản mục trong giấy đề giao dịch. Có bất kỳ thông tin giao dịch nào chưa rõ xin vui lòng liên hệ với nhân viên tư vấn bán hàng trực tiếp để được giải đáp. |
STT | LOẠI CHI PHÍ | CHI PHÍ (có chứng từ) | CHI PHÍ (không chứng từ) |
Giá xe | 3.680.000.000đ | ||
1 | Thuế trước bạ (2%) | 73.600.000đ | |
2 | Bảo hiểm dân sự | 6.020.000đ | |
3 | Định vị | 2.200.000đ | |
4 | Đăng ký | 500.000đ | 2.500.000đ |
5 | Đăng kiểm | 400.000đ | 800.000đ |
6 | Bắn biển, cắt dán chữ, cà số khung số máy | 500.000đ | |
THÀNH TIỀN | 3.762.720.000đ | 3.800.000đ | |
TỔNG SỐ TIỀN | 3.766.520.000 VNĐ |
Kính thưa quý khách, Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng chúng tôi là đơn vị phân phối trực tiếp các dòng xe này tới quý khách hàng trên toàn quốc chính hãng Thành Công. Auto Giải Phóng chúng tôi với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực kinh doanh xe tải, chắc chắn sẽ mang tới cho quý khách sự hài lòng khi liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Khi mua xe Hyundai tại Auto Giải Phóng, ngoài những chính sách ưu đãi từ hãng mẹ Hyundai Thành Công như bảo hành, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng chính hãng, quý khách sẽ còn được nhận những ưu đãi đặc biệt mà chỉ Auto Giải Phóng mới có như :
• Hỗ trợ mua xe trả góp tới 80% giá trị xe
• Hỗ trợ thủ tục ngân hàng, hồ sơ vay nhanh nhất
• Không cần chứng minh thu nhập tài chính
• Hỗ trợ dịch vụ đăng ký đăng kiểm tại tỉnh, làm biển Hà Nội
• Hỗ trợ giao xe tận nhà
• Cam kết giá tốt nhất thị trường
• Gia lộc, giảm giá lấy may cho khách hàng
Hãy liên hệ ngay hôm nay để được mua xe tải Mighty 110S Thành Công tốt nhất
CÔNG TY CP XNK Ô TÔ GIẢI PHÓNG
Cơ sở 1: Tòa nhà CT5 Bắc Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, HN
Cơ sở 2: Quốc Lộ 1A, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
Hotline : 0904823889
Email : otogiaiphong.hn@gmail.com