Mục lục chi tiết
Chu kỳ đăng kiểm xe ô tô hay còn gọi là chu kỳ kiểm định, Các bác tài đang thắc mắc chu kỳ đăng kiểm của một xe ô tô là bao nhiêu lâu, thời hạn đăng kiểm xe là như thế nào…dưới đây, Ô Tô Giải Phóng xin hướng dẫn các bác tài chi tiết về chu kỳ đăng kiểm và thời hạn đăng kiểm của các loại xe ô tô để các bác tài tham khảo nhé
Chu kỳ đăng kiểm của từng loại ô tô, với các hình thức sử dụng khác nhau cũng sẽ được chia khác nhau, cụ thể như sau:
Chu kỳ đăng kiểm đối với xe ô tô chở người đến 9 chỗ, không kinh doanh vận tải:
STT | Năm sản xuất | Chu kỳ (tháng) | |
Chu kỳ đầu | Chu kỳ định kỳ | ||
1 | Thời gian sản xuất đến 7 năm | 36 tháng | 24 tháng |
2 | Thời gian sản xuất trên 7 năm đến 20 năm | 12 tháng | |
3 | Thời gian sản xuất trên 20 năm | 06 tháng |
Chu kỳ kiểm định đối với xe ô tô chở người đến 9 chỗ, có kinh doanh vận tải
STT | Năm sản xuất | Chu kỳ (tháng) | |
Chu kỳ đầu | Chu kỳ định kỳ | ||
1 | Thời gian sản xuất đến 5 năm | 24 tháng | 12 tháng |
2 | Thời gian sản xuất trên 5 năm | 06 tháng | |
3 | Có cải tạo | 12 tháng | 06 tháng |
Chu kỳ kiểm định đối với xe ô tô chở người trên 09 chỗ
STT | Năm sản xuất | Chu kỳ (tháng) | |
Chu kỳ đầu | Chu kỳ định kỳ | ||
1 | Thời gian sản xuất đến 5 năm | 24 tháng | 12 tháng |
2 | Thời gian sản xuất trên 5 năm | 06 tháng | |
3 | Có cải tạo | 12 tháng | 06 tháng |
Chu kỳ đăng kiểm đối với xe tải, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo
STT | Năm sản xuất | Chu kỳ (tháng) | |
Chu kỳ đầu | Chu kỳ định kỳ | ||
1 | Thời gian sản xuất đến 7 năm | 24 tháng | 12 tháng |
2 | Thời gian sản xuất trên 7 năm | 12 tháng | |
3 | Có cải tạo | 12 tháng | 06 tháng |
Chu kỳ đăng kiểm đối với rơ moóc sơ mi rơ moóc
STT | Năm sản xuất | Chu kỳ (tháng) | |
Chu kỳ đầu | Chu kỳ định kỳ | ||
1 | Thời gian sản xuất đến 12 năm | 24 tháng | 12 tháng |
2 | Thời gian sản xuất trên 12 năm | 06 tháng |
Cục đăng kiểm Việt Nam áp dụng miễn đăng kiểm lần đầu đối với tất cả các xe ô tô, xe tải, xe đầu kéo, sơ mi rơ mooc được miễn đăng kiểm lần đầu với điều kiện sau (xe được cấp tem và sổ kiểm định, miễn kiểm tra xe):
Ô Tô Giải Phóng xin gửi tới các bác tài biểu mức phí đăng kiểm ô tô mới nhất hiện nay để các bác tài tiện theo dõi nhé. Đây là bảng phí đăng kiểm chuẩn nhất từ Cục đăng kiểm Việt Nam, chiểu theo bảng này là các bác tài có thể soi ra được xe mình đăng kiểm mất bao nhiêu tiền nhé
Loại phương tiện | Phí kiểm định xe cơ giới | Lệ phí cấp chứng nhận | Tổng tiền |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 | 610.000 |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Rơ mooc và sơ mi romooc | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô khách từ 25 dến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 | 340.000 |
Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 | 290.000 |
Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) | 100% | 70% |
Mọi thắc mắc quý khách vui lòng Coment dưới bài viết, hoặc Zalo/ SMS/ Call về số điện thoại 0904 823 889 để được hỗ trợ tư vấn trực tiếp. Ngoài ra quý khách có nhu cầu mua xe tải, xe chuyên dụng, xe công trình… vui lòng liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng
Bình luận và hỏi đáp (0)