Auto Giải Phóng xin kính chào quý khách!
Công ty chúng tôi xin kính gửi tới quý khách hàng sản phẩm chủ đạo của Otogiaiphong.com đó chính là Xe cứu hộ giao thông Hyundai HD72 gắn cẩu KangLim KS633. Đây là chiếc xe cứu hộ giao thông khá thông dụng và được ưa chuộng tại Việt Nam. Xe đang có sẵn tại Auto Giải Phóng, quý khách có nhu cầu xin vui lòng gọi vào Hotline 0904 823 889 để được tư vấn trực tiếp. Dưới đây là bảng báo giá chi tiết của chiếc xe cứu hộ giao thông này :
BÁO GIÁ
XE KÉO XE HYUNDAI HD72 GẮN CẨU KANGLIM KS633
Công ty CP XNK ô tô Giải Phóng chuyên phân phối và cung cấp các loại xe ô tô tải tại Việt Nam xin gửi tới quý khách hàng lời chào trân trọng. Công ty chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá xe tải chuyên dùng mang thương hiệu Hyundai chi tiết như sau:
.
I. LOẠI HÀNG HOÁ, QUY CÁCH:
Nhãn hiệu |
HYUNDAI MIGHTY HD72/KM-CHK |
Loại phương tiện |
Ôtô kéo xe |
Số người được phép chở |
03 |
Công thức bánh xe |
4×2 |
Hệ thống lái |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Thông số về trọng lương (kg) |
|
Trọng lượng bản thân |
4830 |
Phân bố : – Cầu trước |
2410 |
– Cầu sau |
2420 |
Tải trọng cho phép chở |
1300 |
Số người cho phép chở |
3 |
Trọng lượng toàn bộ |
6325 |
Thông số về kích thước xe kéo xe Hyundai HD72 (mm) |
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao |
6500 x 2250 x 2900 |
Kích thước lòng thùng hàng |
x |
Khoảng cách trục |
3735 |
Vết bánh xe trước / sau |
1650/1495 |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Động cơ |
|
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Nhãn hiệu động cơ |
D4DB |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe |
|
Số lượng lốp trên trục I/II |
02/04 |
Lốp trước / sau |
7.50-16(7.50R16) /7.50-16(7.50R16) |
Hệ thống phanh |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Mô tả |
Thông số |
|
Tính năng |
Sức nâng lớn nhất (kg) |
3.2 |
Bán kính làm việc lớn nhất (m) |
6.4 |
|
Chiều cao làm việc lớn nhất (m) |
8 |
|
Công suất nâng (kg/m) |
3200/2.0 |
|
1800/2.5 |
||
780/5.0 |
||
580/6.4 |
||
Cần |
Loại/ đoạn |
3 |
Vận tốc góc nâng (º/s) |
1~75/17 |
|
Tời |
Vận tốc móc cẩu(m/ph) |
17 |
Loại cáp |
8×45 m |
|
Loại |
Dẫn động bằng thuỷ lực |
|
Cơ cấu quay |
Góc quay (º/vòng/phút) |
3600/2/1 phút |
Loại |
Dẫn động bằng thuỷ lực. |
|
Chân chống trước |
Hình chữ H: Cơ khí |
|
Khoảng duỗi Max chân trước (m) |
3.6 |
|
Hệ thống thuỷ lực |
Áp suất (Mpa) |
21 |
Lưu lượng dầu (ml/s) |
30 |
|
Dung tích thùng dầu (lít) |
45 |
|
Tự Trọng (kg) |
1050 |
|
Xe cơ sở để lắp cẩu (Tấn) |
≥3 |
III. GIÁ BÁN
STT |
Hàng hóa |
SL |
Thành tiền |
1 |
Xe Hyundai HD72 (Có điều hòa cabin) |
01 |
612.000.000 |
2 |
Cẩu KangLim KS633 |
01 |
298.000.000 |
2 |
Lắp đặt hệ thống chuyên dùng |
01 |
135.000.000 |
3 |
Vật tư phụ (Cóc trích lực, dầu thủy lực,…) |
||
4 |
Hồ sơ thiết kế xe tải gắn cẩu |
||
Tổng cộng |
1.045.000.000 |
||
Bằng chữ: Một tỷ không trăm bốn mươi lăm triệu đồng./. |
* Lưu ý: – Giá bán xe trên đã bao gồm thuế VAT 10%, hồ sơ thiết kế chuyển đổi thành tải gắn cẩu. Chưa bao gồm các chi phí đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm… Báo giá có hiệu lực khi nhà sản xuất giữ nguyên giá bán, khi nhà sản xuất thay đổi về giá bán thì giá bán sẽ được áp dụng theo đơn giá mới.
IV. ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN:
4.1 Hình thức thanh toán:
– Thanh toán lần 1: Ngay sau khi ký hợp đồng Bên mua đặt cọc cho Bên bán số tiền tương đương 10% tổng giá trị hợp đồng.
– Thanh toán lần 2: Thanh toán đến 30% giá trị hợp đồng trước khi tiến hành lắp đặt.
– Thanh toán lần 3: Bên mua thanh toán toàn bộ giá trị hợp đồng còn lại cho Bên bán trước khi nhận xe.
* Ngoài ra, Bên bán có các hình thức hỗ trợ Bên mua thông qua hình thức mua xe trả góp qua ngân hàng và qua Công ty thuê mua tài chính.
4.2 Đồng tiền thanh toán: Bên mua thanh toán cho Bên bán bằng Việt Nam đồng. Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của bên bán.
V. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GIAO XE:
– Thời gian giao hàng: Bên bán sẽ giao xe cho Bên mua sau khi Bên Mua thanh toán cho Bên bán theo điều khoản giao hàng trong Hợp đồng.
– Địa điểm giao hàng: Tại trụ sở của Bên bán hoặc theo thỏa thuận trong Hợp đồng.
VI. THỜI HẠN VÀ ĐỊA ĐIỂM BẢO HÀNH:
6.1 Thời gian bảo hành: Xe Hino được bảo hành 12 tháng(Không giới hạn km trong thời gian bảo hành). Bảo hành tại tất cả các xưởng bảo hành uỷ quy của hãng trên toàn quốc.
– Cẩu được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
6.2 Điều kiện bảo hành: Xe do công ty chúng tôi bán ra không chịu trách nhiệm bảo hành xe trong trường hợp xe gặp sự cố do Bên mua tự lắp đặt các thiết bị khác mà không được thực hiện tại Bên bán.
VIII. DỊCH VỤ BỔ SUNG:
Bên bán hỗ trợ, tư vấn cho bên mua các các dịch vụ đi kèm như: đóng thùng xe, thiết kế thùng xe chuyên dụng, làm thủ tục mua xe trả góp, thuê mua tài chính, đăng ký, đăng kiểm ……
Quý khách hàng cần biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Công ty CP xuất nhập khẩu ô tô Giải Phóng |
Add: Số 5 Cầu Diễn, Phúc Diễn, BắcTừ Liêm, TP.Hà Nội |
VPGD: Tầng 2, CT5X2 Bắc Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
Mr Tuấn: 0904 823 889 |
|
Rất mong được phục vụ Quý khách hàng! |
CÔNG TY CP XNK Ô TÔ GIẢI PHÓNG