Xe tải gắn cẩu là một chiếc xe chuyên dụng cực hũu ích với các doanh nghiệp vận tải hiện nay bởi sự tiện dụng và chất lượng mà nó đem lại là không hề nhỏ, tiết kiệm được chi phí nhân công và thời gian bốc xếp hàng hóa, vận chuyển cho quý khách. Dưới đây Otogiaiphong.com xin gửi tới quý khách bảo giá chi tiết của chiếc Xe tải cẩu HINO FC9JJSW 6.4 Tấn gắn cẩu UNIC UR-V343 3 Tấn :
BÁO GIÁ XE TẢI HINO FC9JJSW 6.4 TẤN GẮN CẨU UNIC UR-V343 3 TẤN
Công ty CP XNK ô tô Giải Phóng chuyên phân phối và cung cấp các loại xe ô tô tải tại Việt Nam xin gửi tới quý khách hàng lời chào trân trọng. Công ty chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá loại xe tải mang thương hiệu Hino chi tiết như sau:
I. LOẠI HÀNG HOÁ, QUY CÁCH:
– Loại xe: Xe ô tô tải gắn cẩu tay lái thuận 4×2, 03 chỗ ngồi.
+ Nhãn hiệu: Hino FC9JJSW
+ Xuất xứ: Xe ô tô cơ sở Hino 2 chân được sản xuất tại nhà máy Hino Việt Nam. Sản xuất năm 2017
+ Chất lượng: Mới 100%
+ Thông số kỹ thuật: Như Catalogue đính kèm.
+ Màu xe: Màu Trắng.
– Loại cẩu: Cẩu Unic
+ Nhãn hiệu cẩu: UR-V343
+ Chất lượng: Mới 100%
+ Thông số kỹ thuật: Như Catalogue đính kèm.
II . THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE VÀ CẰN CẨU:
Nhãn hiệu : |
HINO FC9JJSW/TTCM-GC2 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
Công thức bánh xe |
4×2 |
Số người được phép chở |
3 |
Hệ thống lai |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Thông số về trọng lượng (kg) |
|
Trọng lượng bản thân |
5205 |
Phân bố : – Cầu trước |
2885 |
– Cầu sau |
2320 |
Tải trọng cho phép chở |
5000 |
Số người cho phép chở |
3 |
Trọng lượng toàn bộ |
10400 |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao |
7.720 x 2.500 x 2.990 |
Kích thước lòng thùng hàng |
5.150 x 2.350 x 480 |
Khoảng cách trục |
4350 |
Vết bánh xe trước / sau |
1770/1660 |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Đông cơ |
|
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Nhãn hiệu động cơ |
J05E-TE |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
5123 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
118 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe |
|
Số lượng lốp trên trục I/II |
02/04 |
Lốp trước / sau |
8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV343 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,7 m và 680 kg/7,51 m; |
III. GIÁ BÁN
STT |
Hàng hóa |
SL |
Thành tiền |
1 |
Xe HINO FL8JJSW Sắt xi |
01 |
785.000.000 |
2 |
Cẩu Unic UR-V343 |
01 |
370.000.000 |
2 |
Thùng lửng thép |
01 |
97.000.000 |
3 |
Công lắp đặt và cóc trích lực , dầu thủy lực |
||
4 |
Hồ sơ thiết kế xe tải gắn cẩu |
||
5 |
Điều hòa cabin (Lựa chọn thêm) |
01 |
23.500.000 |
6 |
Khuyến mại thuế trước bạ xe |
01 |
10.000.000 |
Tổng cộng |
1.260.500.000 |
||
Bằng chữ: Một tỷ hai trăm sáu mươi triệu năm trăm nghìn đồng./. |
* Lưu ý: – Giá bán xe trên đã bao gồm thuế VAT 10%, hồ sơ thiết kế chuyển đổi thành tải gắn cẩu. Chưa bao gồm các chi phí đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm… Báo giá có hiệu lực khi nhà sản xuất giữ nguyên giá bán, khi nhà sản xuất thay đổi về giá bán thì giá bán sẽ được áp dụng theo đơn giá mới.
IV. ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN:
4.1 Hình thức thanh toán:
– Thanh toán lần 1: Ngay sau khi ký hợp đồng Bên mua đặt cọc cho Bên bán số tiền tương đương 10% tổng giá trị hợp đồng.
– Thanh toán lần 2: Thanh toán đến 30% giá trị hợp đồng trước khi tiến hành lắp đặt.
– Thanh toán lần 3: Bên mua thanh toán toàn bộ giá trị hợp đồng còn lại cho Bên bán trước khi nhận xe.
* Ngoài ra, Bên bán có các hình thức hỗ trợ Bên mua thông qua hình thức mua xe trả góp qua ngân hàng và qua Công ty thuê mua tài chính.
4.2 Đồng tiền thanh toán: Bên mua thanh toán cho Bên bán bằng Việt Nam đồng. Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của bên bán.
V. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GIAO XE:
– Thời gian giao hàng: Bên bán sẽ giao xe cho Bên mua sau khi Bên Mua thanh toán cho Bên bán theo điều khoản giao hàng trong Hợp đồng.
– Địa điểm giao hàng: Tại trụ sở của Bên bán hoặc theo thỏa thuận trong Hợp đồng.
VI. THỜI HẠN VÀ ĐỊA ĐIỂM BẢO HÀNH:
6.1 Thời gian bảo hành: Xe Hino được bảo hành 12 tháng(Không giới hạn km trong thời gian bảo hành). Bảo hành tại tất cả các xưởng bảo hành uỷ quy của hãng trên toàn quốc.
– Cẩu được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
6.2 Điều kiện bảo hành: Xe do công ty chúng tôi bán ra không chịu trách nhiệm bảo hành xe trong trường hợp xe gặp sự cố do Bên mua tự lắp đặt các thiết bị khác mà không được thực hiện tại Bên bán.
VIII. DỊCH VỤ BỔ SUNG:
Bên bán hỗ trợ, tư vấn cho bên mua các các dịch vụ đi kèm như: đóng thùng xe, thiết kế thùng xe chuyên dụng, làm thủ tục mua xe trả góp, thuê mua tài chính, đăng ký, đăng kiểm ……
Công ty CP xuất nhập khẩu ô tô Giải Phóng |
Trụ sở: Số 24/A3, TT Đại học Hà Nội, Nguyễn Trãi, Trung Văn, Nam Từ Liêm, HN |
VPGD: Tầng 2, CT5X2 Bắc Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
Mr Tuấn: 0904 823 889 |
Rất mong được phục vụ Quý khách hàng! |
CÔNG TY CP XNK Ô TÔ GIẢI PHÓNG