Dòng xe tải Veam HD800 sở dĩ đang là xu hướng nổi bật là do nhà máy ô tô Veam nhập khẩu 100% linh kiện từ nhà máy ô tô Hyundai Hàn Quốc về theo hình thức CKD. Không những vậy, xe được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại, cùng đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực xe vận tại, chuyên môn sâu, am hiểu khó khăn của tài xế. Do vậy, mỗi chiếc xe tải Veam HD800 đến tay người tiêu dùng đều đảm bảo chất lượng, an toàn trong khi vận hành. Xe bền, ít hỏng vặt, trong thời gian 5 năm đầu sử dụng, quý khách hoàn toàn không phải suy nghĩ về việc phải đại tu tổng thể xe ngoài thời gian định kỳ kiểm tra bảo dưỡng.
Sau đây, Ô tô Giải Phóng xin gửi tới quý khách Bảng thông số kỹ thuật của Veam HD800
Loại xe | Xe ô tô tải thùng đông lạnh |
Số loại | |
Thông số về trọng lượng | |
Trọng lượng bản thân (kg) | 3.290 |
Phân bố : – Cầu trước (kg) | 1700 |
– Cầu sau (kg) | 1.590 |
Tải trọng cho phép chở (kg) | 7.100 |
Số người cho phép chở (người) | 3 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 11.425 |
Thông số về kích thước | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao (mm) | 6.960 x 2.200 x 3.060 |
Kích thước lòng thùng hàng (mm) | 5.050 x 2.060 x 1.890 |
Khoảng cách trục (mm) | 4020 |
Vết bánh xe trước / sau (mm) | 1650/1520 |
Thông số khác | |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ | D4DB |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04 |
Lốp trước / sau | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 394 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |