support-hotline 0904823889
support-email Km1 đường Võ Văn Kiệt, Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội
search-icon

Bảng phí Đường Bộ, Đăng Kiểm, Bảo Hiểm Xe Ô Tô 2024

Thông tin pháp luật
03/05/2023

Bảng Phí đường bộ, phí đăng kiểm hiện hành, cập nhật 1/2024

Phí đường bộ xe ô tô và phí đăng kiểm là một trong những loại phí bắt buộc mà các chủ sở hữu phương tiện lưu thông trên đường đều phải nộp. Đây là loại phí do nhà nước thu và nộp vào ngân sách nhà nước phục vụ mục đích sửa chữa, bảo trì đường bộ. Mức phí sẽ được áp dụng theo bảng phí, nộp theo chu kỳ đăng kiểm của xe, hoặc nộp tối thiểu 1 năm.

Quý khách cần phải lưu ý để phân biệt loại phí này và phí cầu đường. Phí cầu đường là loại phí thu do đơn vị thi công đoạn đường đó thu để bù lại vốn đã bỏ ra để làm đường. Còn phí đường bộ xe ô tô 2023 là thu để đóng vào ngân sách, dùng để xây mới cầu đường, hoặc tu sửa đường…

Lệ phí bảo trì đường bộ mới nhất

Dưới đây, Ô tô Giải Phóng xin gửi tới quý khách Biểu phí sử dụng đường bộ (phí bảo trì đường bộ) và phí kiểm định xe cơ giới, ban hành theo thông tư 133/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 09 năm 2014 của Bộ tài Chính. Phí bảo trì đường bộ không bao gồm VAT, phí kiểm định đã bao gồm VAT (10%).

BẢNG PHÍ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ XE CƠ GIỚI

(Đơn vị tính: Nghìn Đồng)

Loại phương tiện 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân 780 1.560 2.280 3.000 3.660
Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe bán tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buyets vận tải hành khách công cộng; xe trở hàng 4 bánh có gắn động cơ 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070
Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500kg 1.620 3.240 4.720 6.220 7.600
Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500kg đến dưới 13.00 kg 2.340 4.680 6.830 8.990 10.970
Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg 3.540 7.080 10.340 13.590 16.600
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg 4.320 8.640 12.610 16.590 20.260
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg 6.240 12.480 18.220 23.960 29.270
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên 8.580 17.160 25.050 32.950 40.240

BẢNG PHÍ ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI

Song song với phí đường bộ xe ô tô 2023 thì chắc chắn đó chính là phí đăng kiểm. Phí đăng kiểm xe cơ giới là một trong những loại phí mà khách hàng là chủ sở hữu phương tiện cần phải bỏ ra để cơ quan đăng kiểm thực hiện các thao tác kiểm tra xe của bạn xem có còn đủ tiêu chuẩn lưu hành trên đường hay không.

Khác với phí đường bộ xe ô tô 2023. Phí đăng kiểm nếu không nộp đúng thời hạn thì mức phạt khi bị xử lý là khá nặng. Chính vì thế chủ xe cần phải nắm bắt được rõ ràng thời hạn đăng kiểm của xe mình để tránh phiền phức và bị phạt. Thông thường nên nôp phí đường bộ và phí đăng kiểm cùng nhau để tránh mất thời gian đi lại.

 

PHÍ ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI  (XE CON, XE TẢI, XE KHÁCH, XE CHUYÊN DÙNG)
Loại phương tiện Phí kiểm định xe cơ giới Lệ phí cấp chứng nhận Tổng tiền
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng 560.000 50.000 610.000
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo 350.000 50.000 400.000
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn 320.000 50.000 370.000
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn 280.000 50.000 330.000
Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự 180.000 50.000 230.000
Rơ mooc và sơ mi romooc 180.000 50.000 230.000
Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt 350.000 50.000 400.000
Ô tô khách từ 25 dến 40 ghế (kể cả lái xe) 320.000 50.000 370.000
Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) 280.000 50.000 330.000
Ô tô dưới 10 chỗ 240.000 100.000 340.000
Ô tô cứu thương 240.000 50.000 290.000
Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) 100% 70%

BẢNG PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ

Một loại phí nữa cũng quan trọng không kém khi bạn sở hữu phương tiện giao thông, đó chính là bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Thiếu bảo hiểm này, thì sẽ bị cơ quan kiểm soát phạt rất nặng. Đây là loại bảo hiểm cho người lái xe và hành khách ngồi trên xe nếu xảy ra tại nạn. Quý khách có thể tham khảo dưới đây :

Bảng phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe cơ giới (bảo hiểm bắt buộc) 
Loại phương tiện Phí chưa VAT (VNĐ) Phí đã VAT (VNĐ)
Xe máy 60.000 66.000
Bảo hiểm 2 người ngồi trên xe 20.000 22.000
Mô tô ba bánh, xe gắn máy, và xe cơ giới tương tự 290.000 319.000
Xe ô tô không kinh doanh vận tải
Dưới 6 chỗ ngồi 397.000 436.700
Loại xe từ 6 chỗ đến 11 chỗ ngồi 794.000 873.400
Loại xe từ 12 chỗ đến 24 chỗ ngồi 1.270.000 1.397.000
Loại xe trên 24 chỗ ngồi 1.825.000 2.007.500
Xe vừa trở người vừa trở hàng (Pickup, minivan…) 933.000 1.026.300
Xe ô tô kinh doanh vận tải
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký 756.000 831.600
6 chỗ ngồi theo đăng ký 929.000 1.021.900
7 chỗ ngồi theo đăng ký 1.080.000 1.188.000
8 chỗ ngồi theo đăng ký 1.253.000 1.378.300
9 chỗ ngồi theo đăng ký 1.404.000 1.544.400
10 chỗ ngồi theo đăng ký 1.512.000 1.663.200
11 chỗ ngồi theo đăng ký 1.656.000 1.821.600
12 chỗ ngồi theo đăng ký 1.822.000 2.004.200
13 chỗ ngồi theo đăng ký 2.049.000 2.253.900
14 chỗ ngồi theo đăng ký 2.210.000 2.443.100
15 chỗ ngồi theo đăng ký 2.394.000 2.633.400
16 chỗ ngồi theo đăng ký 2.545.000 2.799.500
17 chỗ ngồi theo đăng ký 2.718.000 2.989.800
18 chỗ ngồi theo đăng ký 2.859.000 3.144.900
19 chỗ ngồi theo đăng ký 3.041.000 3.345.100
20 chỗ ngồi theo đăng ký 3.191.000 3.510.100
21 chỗ ngồi theo đăng ký 3.364.000 3.700.400
22 chỗ ngồi theo đăng ký 3.515.000 3.866.500
23 chỗ ngồi theo đăng ký 3.688.000 4.056.800
24 chỗ ngồi theo đăng ký 3.860.000 4.242.000
25 chỗ ngồi theo đăng ký 4.011.000 4.412.100
Xe trên 25 chỗ ngồi theo đăng ký 4.011.000 + 30.000x(Số chỗ ngồi – 25 chỗ) 4.412.100 + 33x(Số chỗ ngồi – 25 chỗ)
Xe taxi
Dưới 6 chỗ  theo đăng ký 1.134.000 1.247.400
6 chỗ ngồi theo đăng ký 1.393.500 1.532.850
7 chỗ ngồi theo đăng ký 1.620.000 1.782.000
Xe ô tô Chở hàng
Dưới 3 tấn 853.000 938.300
Từ 3 tấn đến 8 tấn 1.660.000 1.826.000
Trên 8 tấn đến 15 tấn 2.748.000 3.020.600
Trên 15 tấn 3.200.000 3.520.000

PHÍ BẢO HIỂM DÀNH CHO XE CHUYÊN DÙNG

Khác với xe cơ giới, thì xe chuyên dùng sẽ có mức phí bảo hiểm dân sự khác do đặc thù vận tải và mục đích sử dụng khác nhau, giá trị tài sản cũng khác nhau. Dưới đây mời quý khách tham khảo :

  • Xe cứu thương: Phí bảo hiểm tính bằng 120% xe pickup (1.026.300 VNĐ)

  • Phí bảo hiểm xe trở tiền được tính bằng 120% phí của xe dưới 6 chỗ ngồi

  • Phí của xe chuyên dụng khác được tính bằng 120% phí xe trở hàng có cùng trọng tải.

  • Phí bảo hiểm của xe máy chuyên dùng được tính bằng 120% phí của xe trở hàng dưới 3 tấn

  • Phí bảo hiểm của xe Buyts được tính bằng phí của xe không kinh doanh vận tải có cùng số chỗ ngồi.

  • Phí của xe tập lái được tính bằng 120% phí của xe cùng loại.

  • Phí bảo hiểm dân sự xe đầu kéo bằng 150%  xe trọng tải trên 15 tấn (5.280.000 VND)

 

HẠN MỨC CHI TRẢ KHI XẢY RA TAI NẠN

  • Khi chủ xe gây tai nạn thiệt hại về người do xe cơ giới gây ra: 100,000,000 VND/ 1 người/ 1 vụ tai nạn

  • Mức trách nhiệm của bên bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản do xe ô tô gây ra: 100,000,000VND/ 1 người/ 1 vụ tai nạn

Bảng phí chi tiết cho từng loại xe quý khách có thể tham khảo

Bảng trên là chi tiết chi phí đường bộ mà Ô TÔ GIẢI PHÓNG muốn gửi tới quý khách. tuy nhiên đó là bảng chung có thể nhiều quý khách khó có thể tìm kiếm chuẩn xác được thông tin mà mình cần. Dưới đây, Ô tô Giải Phóng xin gửi tới quý khách chi tiết phí dành cho từng loại xe để quý khách tham khảo :

Phí đường bộ xe 7 chỗ mới nhất ( Đơn vị tính : Nghìn Đồng)

Loại phương tiện 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng

30 tháng

Phí đường bộ xe ô tô chở người 7 chỗ đăng ký tên cá nhân 780 1.560 2.280 3.000 3.660
Phí đường bộ xe ô tô chở người 7 chỗ đăng ký tên doanh nghiệp, cơ quan… 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070

Phí đường bộ xe 5 chỗ mới nhất ( Đơn vị tính : Nghìn Đồng)

Loại phương tiện

6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
Phí đường bộ xe ô tô chở người 5 chỗ đăng ký tên cá nhân 780 1.560 2.280 3.000 3.660
Phí đường bộ xe ô tô chở người 5 chỗ đăng ký tên khác ngoài cá nhân 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070

Phí đường bộ xe bán tải mới nhất ( Đơn vị tính : Nghìn Đồng)

Loại phương tiện

6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
Phí đường bộ xe bán tải 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070

Phí đường bộ xe 4 chỗ mới nhất ( Đơn vị tính : Nghìn Đồng)

Loại phương tiện

6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
Phí đường bộ xe ô tô 4 chỗ 2020 đăng ký tên cá nhân 780 1.560 2.280 3.000 3.660
Phí đường bộ xe ô tô 4 chỗ 2020 không phải đăng ký tên cá nhân 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070

Phí đường bộ xe tải, Xe chuyên dụng, Xe đầu kéo theo tải trọng

( Đơn vị tính : Nghìn đồng)

Dưới đây là bảng tổng hợp biểu phí dành cho các dòng xe tải, xe đầu kéo, xe chuyên dụng…mới nhất được cập nhật liên tục hiện nay. Bảng phí này có đầy đủ các chủng loại xe và tải trọng của xe rất rõ ràng và chi tiết, mời quý khách tham khảo :

Loại phương tiện 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
Xe tải, xe bán tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070
Xe tải, xe ô tô chyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500kg 1.620 3.240 4.720 6.220 7.600
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500kg đến dưới 13.00 kg 2.340 4.680 6.830 8.990 10.970
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg 3.540 7.080 10.340 13.590 16.600
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg 4.320 8.640 12.610 16.590 20.260
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg 6.240 12.480 18.220 23.960 29.270
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên 8.580 17.160 25.050 32.950 40.240

Nộp phí đường bộ ở đâu và thủ tục mua phí

Thủ tục mua phí 

Nhiều khách hàng thường thắc mắc về thủ tục mua phí đường bộ ô tô như thế nào do lần đầu mới sở hữu xe, dưới đây Ô tô Giải phóng xin hướng dẫn quý khách về các thủ tục và cách nộp phí nhanh nhất

Mua phí bằng tiền mặt :

Quý khách có thể đến trực tiếp các địa điểm đóng phí, gặp nhân viên tiếp nhận và nộp hồ sơ và phí cho nhân viên đó. Nhân viên tiếp tân sẽ tiếp nhận thông tin cá nhân của người nộp cùng với đăng ký xe của người nộp, sau đó bạn cần ký tờ khai ” Quản lý thu phí sử dụng đường bộ”, và nộp tiền phí, nhân viên tiếp tân sẽ thu tiền và in tem và gửi lại bạn biên lai đóng phí.

Mua phí bằng cách chuyển khoản

Nếu bạn muốn nộp phí bằng cách chuyển khoản, thì nhân viên tiếp tân sẽ hướng dẫn bạn làm bản đề nghị nộp phí 12 tháng và kèm theo biển số đăng ký của bạn.

Bên tiếp nhận sẽ thành lập 2 bảng kê tính phí sử dụng đường bộ. Một bản là chủ xe giữ, bản còn lại sẽ gửi xuống phòng kế toán để theo dõi và kiểm soát xem bạn đã nộp tiền hay chưa.

Sau khi kế toán xác nhận tiền đã nổi trong ngân hàng, sẽ tiến hành in tem và viết phiếu thu, biên lai cho bạn như bình thường.

Nộp phí đường bộ ô tô ở đâu – Địa chỉ nộp phí đường bộ trên toàn quốc

Địa chỉ nộp phí đường bộ, phí đăng kiểm ô tô

Rất nhiều khách hàng thắc mắc về địa chỉ nộp phí đường bộ ô tô 2024, hoặc tìm kiếm địa chỉ nộp phí ở gần nơi ở để cho tiện đi lại, thì dưới đây, chúng tôi xin gửi tới quý khách địa chỉ cụ thể nộp lệ phí. Đối với phí đường bộ thì địa chỉ nộp có thể ở 3 địa chỉ sau đây:

  • Nộp phí ngay ở các trạm đăng kiểm bất kỳ trên toàn Quốc

  • Nộp phí ở trạm thu phí trên quốc lộ

  • Nộp lệ phí tại UBND cấp xã, huyện, tỉnh

Đây là loại phí do nhà nước thu, nên cơ chế và địa điểm nộp rất linh hoạt. Ngoài ra quý khách có thể tham khảo chi tiết các địa chỉ trạm đăng kiểm ở toàn bộ các vùng miền để đến nộp cho tiện ở bảng dưới đây. Bảng này đã bao gồm cả tên trung tâm, địa chỉ, số điện thoại chi tiết cụ thể để quý khách tham khảo:

Địa chỉ nộp phí đường bộ và đăng kiểm khu vực Hà Nội và Miền Bắc

Danh sách các trung tâm đăng kiểm tại Hà Nội và Miền Bắc

Tên trung tâm

Địa chỉ

Số điện thoại liên hệ

Địa điểm tại Cao Bằng

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1101S Km4 – P.Sông Hiến – TP. Cao Bằng 026-3757125

Địa điểm tại Lạng Sơn

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1201S 50 Lê Đại Hành – Phường Vĩnh Trại – Lạng Sơn 025-3873264

Địa điểm tại Quảng Ninh

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1401S Phường Hà Phong – Thành phố Hạ Long – Quảng Ninh 033-3834081
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1402S Phường Thanh Sơn – TP. Uông Bí – Quảng Ninh 033-3851141
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1403S Km 9, xã Hải Đông – TP Móng Cái – Quảng Ninh 033-3876889

Địa điểm tại Hải Phòng

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1501V Km 90 QL 5 mới, Khu Cam Lộ 2, Hồng Bàng, Hải Phòng 031-3540615
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1502S Khu Hạ Đoạn 2, P. Đông Hải, Q. Hải An, Hải Phòng 031-3750984
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1503D Kênh Giang, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng 313.916627

Địa điểm tại Thái Bình

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1701S Phường Trần Hưng Đạo, TP Thái Bình 036-3834013

Địa điểm tại Nam Định

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1801S Số 1 Quang Trung – TP Nam Định 0350-3844847
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1802D Km 150+800 QL 21 (Đường Lê Đức Thọ), xã Nghĩa An, Nam Trực, tỉnh Nam Định 0350-3910367

Địa điểm tại Phú Thọ

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1901V Trung Phương, P. Minh Phương – TP Việt Trì – Phú Thọ 0210-3854342

Địa điểm tại Thái Nguyên

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2001S Tổ 1A, Phường Tân lập – TP Thái Nguyên 0280-3851850
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2002S Xóm Ao Vàng, Xã Cao Ngạn, TP Thái Nguyên 0280-3622588

Địa điểm tại Yên Bái

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2101S Km2 – Phường Nguyễn Thái Học – TP Yên Bái 029-3867502

Địa điểm tại Tuyên Quang

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2201S Thôn Yên Phú, xã An Tường – TP. Tuyên Quang 027-3873.066

Địa điểm tại Hà Giang

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2301S Tổ 17 – Phường Nguyễn Trãi – TP. Hà Giang 0219-3867014

Địa điểm tại Lào Cai

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2401S Phường Bắc Cường – Tp Lào Cai – Tỉnh Lào Cai 20.3842757

Địa điểm tại Lai Châu

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2501S Phường Tân Phong, Thị xã Lai Châu, Lai Châu 231.3228632

Địa điểm tại Sơn La

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2601S Tổ 8 Phường Quyết Thắng – TP. Sơn La – Tỉnh Sơn La 22.3853229

Địa điểm tại Điện Biên

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2701S Tổ 13 – P.Thanh Bình – TP Điện Biên Phủ – Điện Biên 23.3824436

Địa điểm tại Hòa Bình

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2801S Km 71+100 – Quốc lộ 6 – P.Đồng Tiến – TP Hòa Bình 218.3853

Địa điểm tại Hà Nội

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2901S Số 454 Phạm Văn Đồng – Từ Liêm – Hà Nội 4.38585824
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2901V Km 15+200 Quốc lộ 1A, Thôn Yên Phú – Xã Liên Ninh – Thanh Trì – Hà Nội 4.3681044
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2902S 90 Nguyễn Tuân – Thanh Xuân – Hà Nội 4.385868
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2902V Xã Phú Thị, Huyện Gia Lâm – Hà Nội 4.38750285
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903S Điểm đỗ xe Ngọc Khánh – Kim Mã – Ba Đình – Hà Nội 4.38463426
Chi nhánh Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903S Số 3 Lê Quang Đạo – Mỹ Đình – Nam Từ Liên – Hà Nội 437858997
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903V Láng Thượng – Đống Đa – Hà Nội 4.37661
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2904V Xã Quang Minh, Huyện Mê Linh, Hà Nội 04-35251280
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2905V 18 Đường Giải Phóng – Hà Nội 4.357428
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2906V Km 4 – Đường 70 – Xã Tam Hiệp – Thanh trì – Hà Nội 4.36872319
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2907D Thôn Du Nội, Mai Lâm, Đông Anh- Hà Nội 4.22165307
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3301S Km15 – Quốc lộ 6 – Hà Đông – Hà Nội 4.33534514
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3302S Phường Quang Trung – Thị Xã Sơn tây – Hà nội 4.33833259

Địa điểm tại Hải Dương

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3401S Đường Tân Dân, P. Việt Hòa,TP.Hải Dương 320.389
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3402D Km 33+300, cụm CN II, p. Văn An, thị xã Chí Linh,TP.Hải Dương 320.3884
Địa điểm tại Ninh Bình
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3501S Thôn An Hoà – Ninh Phong – TP Ninh Bình 30.38737
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3502D Phố Bích Sơn, P.Bích Đào, TP Ninh Bình 30.3632386

Địa điểm tại Vĩnh Phúc

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8801S Xã Khai Quang – T.P Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc 211.3861
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8802D Thôn Yên Lỗ – xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

Địa điểm tại Hưng Yên

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8901S Xã Dị Sử – Mỹ Hào – Hưng Yên 321.3944
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8902S Thôn Tiền Thắng – Bảo Khê – TX Hưng Yên – Hưng Yên 321.3824523

Địa điểm tại Hà Nam

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9001S Xã Liêm Tiết, T.P Phủ Lý – Hà Nam 351.3853

Địa điểm tại Bắc Kạn

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9701S Tổ 9 – Phùng Chí Kiên – TX Bắc Kạn – Bắc Kạn 281.38713

Địa điểm tại Bắc Giang

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9801S Đồi Chỉ Chèo – Xương Giang – Bắc Giang 240.3556946

Địa điểm tại Bắc Ninh

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9901S Khu 7 – P.Thị Cầu – TP. Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh 241.3820857
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9902S Thôn Dương Sơn – Xã Tam Sơn – TX Từ Sơn – Tỉnh Bắc Ninh 241.3759286

Địa điểm đăng kiểm và nộp phí tại TP HCM và Miền Nam

Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Thành Phố Hồ Chí Minh

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5001S 464 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, T.p HCM 8.37528
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5002S 343/20 Lạc Long Quân – P.5 – Quận 11 08-8601986
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5003S Số 6/6 – QL 13 – P.Hiệp Bình Chánh – Quận Thủ Đức 8.372692
Chi nhánh đăng kiểm thuộc 5003V Khu phố 4, Trường Sơn, Linh Trung,Q.Thủ Đức 08.38964341
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5004V Ngã tư Thủ Đức – Số 1 Xa lộ Hà Nội – P.Hiệp Phú – Q9 – T.p HCM 08.38966680
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5005V 1143/3B, QL 1A, KP3, P. An Phú Đông, Q.12, T.p HCM 08.37196222
Chi nhánh đăng kiểm XCG 5005V 1A Hồng Hà, P.2, Q.Tân Bình, T.p HCM 083.5470924
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5006V 118 Huỳnh Tấn Phát – P.Tân Thuận Tây – Quận 7 – TP. HCM 8.387261
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5007V 428/56 Quốc lộ 1, P.Bình Hưng Hoà B, Q.Bình Tân, T.p HCM 08.37671035

Địa điểm tại Đồng Nai

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6001S Số 25, Đường 2A, KCN Biên Hoà II – P.An Bình – TP Biên Hoà – Tỉnh Đồng Nai 61.38917
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6002S Khu Xuân Bình – TT Xuân lộc – Long Khánh – Đồng Nai 061.3876020
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6003S QL 20, Ấp Trung Hoà, Ngọc Định, Định Quán, Đồng Nai 613.6155
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6004D Số 20, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2 – Đồng Nai 061.3893198
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6004S Ấp 7, xã Phước An, Long Thành – Đồng Nai 061.3510760

Địa điểm tại Bình Dương

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6101S QL13 – P.Hiệp thành – TP. Thủ Dầu Một – Bình Dương 0650.3825778
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6102S Đường DT743, Ấp Nội hoá, Xã Bình An – Dĩ An – Bình Dương 0650.3770619
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6103D Khu 1, Đường ĐX 82, Khu 2, P. Định Hòa, T.p TDM, Bình Dương 0650.3884334
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6104D 414/3B ĐL Bình Dương, Thạnh Bình, Thuận An, Bình Dương 650.372

Địa điểm tại Long An

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6201S Số 12 Quốc Lộ 1 – Phường 5 – Thị xã Tân An – Long An 072.3827511

Địa điểm tại Tiền Giang

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6301S Thân Cửu nghĩa – Huyện Châu Thành – Tiền Giang 73.39352

Địa điểm tại Vĩnh Long

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 6401V 10/2 Đinh Tiên Hoàng – F8 – T.P Vĩnh Long 70.38249

Địa điểm tại Cần Thơ

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6501S 19A, KCN Trà nóc 1, Q Bình Thuỷ, Cần Thơ 710.3844

Địa điểm tại Đồng Tháp

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6601S Số 19 – QL 30 – Xã Mỹ Phú – TP Cao lãnh – Tỉnh Đồng Tháp 067.3852753

Địa điểm tại An Giang

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6701S 67 khóm Thới Hoà, P.Mỹ Thạnh, T.p Long Xuyên – An Giang 076.3845525
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6702S 68 Châu Phú A – TX Châu Đốc – An Giang 76.35692

Địa điểm tại Kiên Giang

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6801S Khu dân cư BX liên tỉnh, đường số 2, ấp So Đũa, xã Vĩnh Hòa Hiệp, Châu Thành, Kiên Giang 77.38654

Địa điểm tại Cà Mau

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 6901V Ấp 5 – Xã An Xuyên – TP. Cà Mau – Tỉnh Cà Mau 780.3836

Địa điểm Tây Ninh

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7001S Tỉnh lộ 4 – Ninh Sơn – Thị Xã Tây Ninh – Tỉnh Tây Ninh 066.3821820
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7002S Đường tránh xuyên Á, ấp Lộc Trát, Tràng Bảng, Tỉnh Tây Ninh 066.3893457

Địa điểm tại Bến Tre

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7101S Số 7 – Nguyễn Văn Tư – P7 – TX Bến Tre – Tỉnh Bến Tre 075.3824124

Địa điểm tại Bà Rịa Vũng Tàu

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7201S 47B, Đường 30/4, P. Thắng Nhất, TP Vũng Tàu 643.6263
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7202D QL51, KP2, Phước Trung, TX Bà Rịa – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 064.3717126

Địa điểm tại Bình Phước

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9301S P. Tân Xuân – TX Đồng Xoài – Tỉnh Bình Phước

Địa điểm tại Bạc Liêu

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 9401V QL 1 – Phường 7 – Xã Long Thạnh, Huyện Vĩnh Lợi- Bạc Liêu 0781.3824011

Địa điểm tại Hậu Giang

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9501S Km 2085 – QL 1- Tân Phú Thạnh – Châu Thành A – Hậu Giang 71.3849

Danh sách Địa điểm đăng kiểm và nộp phí tại Miền Trung – Tây Nguyên

Danh sách Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Miền trung

Tên trung tâm Địa chỉ Số điện thoại

Địa điểm tại Thanh Hóa

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3601S 267 Bà Triệu – Đông Thọ – TP Thanh Hóa 037.3961959
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3602S Phường Bắc Sơn – TX Bỉm Sơn – Thanh Hoá 037.3776700
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3603D Đường Võ Nguyên Giáp, P. Quảng Thành, T.p Thanh Hoá 372.2219

Địa điểm tại Nghệ An

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3701S 72 Phan Bội Châu – TP Vinh – Nghệ An 038.3846751
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3702S Xã Đông Hiếu – TX Thái Hoà – Nghệ An 038.3962728
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3703D Km 6, QL 46, Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An 038.3618999

Địa điểm tại Hà Tĩnh

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3801S Km 9 tránh Hà Tĩnh, xã Thạch Đài, Thạch Hà, Hà Tĩnh 39.38586

Địa điểm tại Đà Nẵng

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4301S 25 Hoàng Văn Thái – P.Hòa Minh – Q.Liên Chiểu – TP. Đà Nẵng 0511.3765016
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4302S Km 800 + 40 Xã Hoà Châu – Hoà Vang – Đà Nẵng 511.3686

Địa điểm tại Đăklăk

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4701D Km 4+500 – QL 14 – Tân An – Buôn Mê Thuột – Đăklăk 0500.3876239
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4702D Km 12 – QL 14 – Thôn 7- Hoà Phú – Buôn Mê Thuột – Đăklăk 0500.3949999

Địa điểm tại ĐakNông

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4801S Km 3 QL 14, Tổ 4, P Nghĩa Tân, TX Gia Nghĩa, Đak Nông 0501-3543984

Địa điểm tại Lâm Đồng

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4901S Số 1 Tô Hiến Thành – P.3 – TP. Đà Lạt : 063.3832657
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4902S 01 Huỳnh Thúc Kháng, P.2, TX Bảo Lộc, Lâm Đồng : 063.3720025

Địa điểm tại Quảng Bình

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7301S : Đường Hữu Cảnh – T.P Đồng Hới – Quảng Bình 052.3824505

Địa điểm tại Quảng Trị

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7401S 61 Lý Thương Kiệt – Đông Hà – Quảng Trị 053.3561546

Địa điểm tại Huế

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7501S 150 Điện Biên Phủ – TP Huế 054.3826791
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7502S Hương Văn, Hương Trà, TT- Huế 054.3760086

Địa điểm tại Quảng Ngãi

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7601S Xã Tịnh Phong – Huyện Sơn Tịnh – Quảng Ngãi 55.38429
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7602D Km 1065+400, QL 1A, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa,Quảng Ngãi 0553.927555

Địa điểm tại Bình Định

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7701S 71 Tây Sơn – Quy Nhơn – Bình Định 056.3846761
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7702S QLộ 1A – Thôn Vạn Lương – Mỹ Châu – Phú Mỹ – Bình Định 056.3858501

Địa điểm tại Phú Yên

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7801S P.9 – Bình Kiến – Tuy Hòa – Phú Yên 057.3847077

Địa điểm tại Khánh Hoà

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7901S Đường 2 tháng 4 – Đồng Đế – Vĩnh Hoà – Nha Trang – Khánh Hoà 58.3831
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7902S QL1A, Phú Sơn, Cam Phú, Cam Ranh, Khánh Hòa 058-3862268

Địa điểm tại Gia Lai

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D Đường Nguyễn Chí Thanh, Tổ 5, P.Chi Lăng, T.p Pleiku 593.7486
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D – Chi nhánh 1: 8102D Làng ĐaL, xã Biển Hồ, Pleiku – Gia lai 59.22212
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D – Chi nhánh 2: 8104D thôn 2 xã Đak Bơ, huyện Đak Bơ, GiaLai 59.37387

Địa điểm tại Kon Tum

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8201S Số 99 Huỳnh Thúc Kháng – TX Kon Tum – Tỉnh Kon Tum 60.38641

Địa điểm tại Ninh Thuận

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8501S Bình Quý – Phước Dân – Ninh Phước – Ninh Thuận 068.3868123

Địa điểm tại Bình Thuận

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8601S Số 5 Từ Văn Tư – Phan Thiết – Bình Thuận 062.3821961

Địa điểm tại Quảng Nam

Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9201S Ngã ba Tây Cốc, Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam 0510.3874881

Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng – Trân Trọng kính báo

Tag: đăng kiểm xe ô tô 6 tháng địa điểm nộp phí đường bộ tại hà nội địa điểm nộp phí đường bộ tại tphcm đóng phí đường bộ online lệ phí bảo trì đường bộ lệ phí đăng kiểm lệ phí đăng kiểm xe ô tô 2020 lệ phí đường bộ lệ phí đường bộ xe ô tô 5 chỗ lệ phí giao thông đường bộ mua phí đường bộ ở đâu Nộp phí đường bộ ở đâu phí bảo trì đường bộ phí bảo trì đường bộ 2020 phí đăng kiểm phí đăng kiểm ô tô phí đăng kiểm và phí đường bộ 2020 phí đăng kiểm xe phí đăng kiểm xe ô tô 5 chỗ phí đăng kiểm xe ô tô cũ phí đường bộ phí đường bộ 2019 phí đường bộ 2020 phí đường bộ ô tô phí đường bộ xe 4 chỗ phí đường bộ xe 5 chỗ phí đường bộ xe 7 chỗ phí đường bộ xe bán tải phí đường bộ xe tải phí kiểm định xe cơ giới phí sử dụng đường bộ thủ tục đăng kiểm xe cơ giới thủ tục mua phí đường bộ xe ô tô

Bình luận và hỏi đáp (0)

Ý kiến của bạn sẽ được xét duyệt trước khi đăng. Xin vui lòng gõ tiếng Việt có dấu

Tin tức liên quan

Bảng phí Đường Bộ, Đăng Kiểm, Bảo Hiểm Xe Ô Tô 2024

Bảng phí Đường Bộ, Đăng Kiểm, Bảo Hiểm Xe Ô Tô 2024

03/05/2023
Biểu phí sử dụng đường bộ (phí bảo trì đường bộ) và phí kiểm định xe cơ giới 2017, ban hành theo thông tư 133/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 09 năm 2014 của ...
Chu Kỳ Đăng Kiểm Xe Ô Tô Cập Nhật 3/2023

Chu Kỳ Đăng Kiểm Xe Ô Tô Cập Nhật 3/2023

03/03/2023
Chu kỳ đăng kiểm xe ô tô, thời hạn đăng kiểm xe ô tô... tất cả đều được giải đáp chi tiết cho bác tài trong bài viết dưới đây của Auto ...
Phí đăng kiểm mới nhất từ Bộ Tài Chính

Phí đăng kiểm mới nhất từ Bộ Tài Chính

03/12/2019
Phí đăng kiểm 2020 mới nhất từ Bộ Tài Chính kèm các tư vấn chính xác về thủ tục, thời hạn đăng kiểm... hữu ích dành cho bác tài.
Phí đường bộ 2020 mới nhất, chi tiết nhất

Phí đường bộ 2020 mới nhất, chi tiết nhất

03/12/2019
Phí đường bộ 2020 mới nhất, chi tiết nhất được phát hành từ tháng 1/2020 mời quý khách tham khảo. Ngoài ra, quý khách cũng có thể tham khảo thêm các loại ...
Phí đăng kiểm 2019 mới nhất

Phí đăng kiểm 2019 mới nhất

03/12/2019
Phí đăng kiểm 2019 mới nhất dành cho các loại phương tiện tham gia giao thông do Bộ Tài Chính quy định và được ban hành mới nhất hiện nay. Kình mời ...
Zalo Facebook Messenger