Mục lục chi tiết
Lần đầu tiên trên Việt Nam, Khách hàng mua xe tải Hyundai sản xuất trong nước nhưng chất lượng tương đương với Hyundai Nhập Khẩu, chế độ bảo hành toàn cầu nhưng giá lại không đắt , cạnh tranh với những dòng xe tải nhẹ trong nước.
Quý khách đang băn khoăn giá xe lăn bánh của dòng xe tải nhẹ 1.5 tấn Porter 150 là bao nhiêu, tổng chi phí để mang xe về nhà là bao nhiêu, kính mời quý khách tham khảo các loại chi phí , thủ tục để lăn bánh xe tải Porter 150 dưới đây, mọi thắc mắc quý khách vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn nhé.
1. Chí phí đăng ký xe có biên lai/chứng từ: | 2. Chí phí khác không chứng từ: | ||
Thuế trước bạ (2% giá trị xe) | 8.800.000 | Phí đăng ký, khám xe | 1.500.000 |
Phí biển số | 500.000 | Phí đăng kiểm | 500.000 |
Phí đăng kiểm lưu hành | 370.000 | Phí nộp thuế trước bạ | 200.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 2.160.000 | Cắt dán chữ, biển số | 500.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 926.000 | Gắn biển số | 200.000 |
Bảo hiểm vật chất (tùy chọn) | 6.600.000 | Chi phí đăng ký tạm (nếu có) | 2.900.000 |
Tổng cộng chi phí đăng ký lăn bánh | 22.256.000 | ||
Bằng chữ | Hai mươi hai triệu hai trăm năm mươi sáu nghìn đồng | ||
Ghi chú: Giấy đề nghị này chỉ có giá trị lưu hành nội bộ! | |||
Phí bảo hiểm thân vỏ (bảo hiểm vật chất) là bảo hiểm lựa chọn, quý khách không có nhu cầu có thể không lựa chọn. Thuế trước bạ xe tải gắn cẩu hơn 2% so với xe tải thùng |
Cũng như các sản phẩm của Hyundai Hàn Quốc Nhập khẩu, Hyundai Porter 150 có thiết kế khá đẹp và mang tính khí động học cực cao. Nhìn bên ngoài, chúng ta có thể thoáng nhận thấy sản phẩm thiết kế khá giống với sản phẩm xe tải nhẹ Hyundai H100 đã ra mắt từ trước cũng bởi Hyundai Thành Công. Hyundai 150 Porter với thiết kế khá thanh lịch, bắt mắt, dễ nhìn.
Quý khách mua xe tải Hyundai Porter 150 1.5 Tấn xin vui lòng liên hệ trực tiếp tới Hotline 0904 823 889 để được tư vấn và giảm giá
Xe được bố trí cặp đèn pha xếp chồng, kép, tăng khả năng chiếu sáng cực tốt, giúp tài xế có thể quan sát được trong mọi điều kiện thời tiết. Thêm vào đó là đèn sương mù và đèn xi nhan được bố trí hợp lý giúp phần đầu xe trông khá thanh thoát. Xe được sơn lớp sơn tiêu chuẩn của Hyundai Hàn Quốc, mang đến vẻ sáng bóng, bền ,ít bị bong tróc và ố màu như các dòng xe tải nhẹ trung quốc đang thịnh hành.Xe Hyundai Porter 150 1.5 Tấn có 2 màu đặc trưng cho quý khách hàng lựa chọn là màu trắng và xanh.
Nội thất của Hyundai Porter 150 sẽ khiến quý khách bất ngờ khi bước vào khoang cabin. Nội thất như một chiếc xe tải nhập khẩu thật sự, và được cải tiến với nhiều nét hài hòa và hiện đại hơn. Các tiện nghi như điều hòa công suất cao, cửa sổ điện, đồng hồ hiển thị thông tin, Hệ thống giải trí bao gồm AM/FM/Radio đi kèm với khe cắm USB, giúp tài xế thoải mái lái xe trên mọi nẻo đường.
Quý khách mua xe tải Hyundai Porter 150 1.5 Tấn xin vui lòng liên hệ trực tiếp tới Hotline 0904 823 889 để được tư vấn và giảm giá
Đặc biệt ghế lái với dây an toàn ba điểm, tay lái trợ lực giúp lái xe nhẹ nhàng, kính lái với góc quan sát rộng kết hợp với gương chiếu hậu mang lại sự quan sát tốt nhất cho tài xế.
Đang chờ cập nhật
Quý khách mua xe tải Hyundai Porter 150 1.5 Tấn xin vui lòng liên hệ trực tiếp tới Hotline 0904 823 889 để được tư vấn và giảm giá
Với kinh nghiệm hơn 10 năm trên thị trường xe tải, Auto Giải Phóng tự tin sẽ mang tới cho quý khách chất lượng và sự hài lòng. Đặc biệt là quý khách hàng không đủ điều kiện kinh tế, có thể liên hệ với chúng tôi để mua xe Hyundai 150 Porter trả góp, với khoản vay lên tới 80% giá trị của xe chỉ với CMT và Hộ Khẩu, thời gian vay lâu dài, lãi xuất thấp, hỗ trợ phí trước bạ, hỗ trợ đăng ký đăng kiểm và giao xe tại nhà. Hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ tốt nhất.
Liên hệ với chúng tôi :
CÔNG TY CP XNK Ô TÔ GIẢI PHÓNG
Cơ sở 1: Tòa nhà CT5 Bắc Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, HN
Cơ sở 2: QL1A, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
Hotline : 0932 292 989
Email : otogiaiphong.hn@gmail.com
Auto Giải Phóng xin gửi chi tiết bảng thông số kỹ thuật Hyndai Porter 150 1.5 Tấn Thành Công để quý khách tham khảo :
Thông số kỹ thuật xe tải HYUNDAI PORTER 150 1.5 tấn | |||
Loại xe | Xe ô tô tải | ||
Số loại | HYUNDAI PORTER 150 | ||
Số chỗ ngồi | 03 người | ||
Hệ thồng lái, công thức bánh xe | Tay lái thuận 4×2 | ||
Mẫu xe | Porter 150 T2G | Porter 150 T2D | Porter 150 A2 |
Động cơ | |||
Kiểu động cơ | Máy dầu 2.6 nạp khí tự nhiên | Máy dầu 2.5 CRDI | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 2.607 | 2.497 | |
Tỷ số nén | 22.0:1 | 16.4:1 | |
Công suất tối đa (ps/rpm) | 79/4000 | 130/3.800 | |
Momen xoán tối đa (kg.m/rpm) | 17/2.200 | 26/1.500 – 3.500 | |
Hộp số | Số sàn 5 số tiến, 01 số lùi | Số sàn 6 số tiến, 1 số lui | |
Hệ thống phanh | |||
Kiểu | Phanh thủy lực khẩn cấp, kết hợp hệ thống phanh chính | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Thanh xoắn, lò xo giảm chấn | ||
Hệ thống treo sau | Lá nhíp hợp kim hình bán nguyệt | ||
Ống nhún giảm giật | Sử dụng dầu giảm giật | ||
Thông số lốp – Lazang | |||
Lazang trước | Thép, 5.5L x 15 inch | ||
Lazang sau | Thép 4J x 13 inch | ||
Lốp trước | 195/70R15C – 8PR | ||
Lốp sau | 145R13C – 8PR | ||
Trang thiết bị trên xe | |||
Tay lái trợ lực | Có | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | Có | Có | Có |
Cửa kính điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Đồng hồ tốc độ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ tựa lưng | Có | Không | Có |
Điều hòa chỉnh cơ | Có | Không | Có |
Cụm đèn sương mù | Có | Không | Có |
Hộc để kính | Có | Không | Có |
Hộp để dụng cụ | Có | Không | Có |
Hệ thống âm thanh AM/FM + USB + Bluetooth | Có | Không | Có |
Thông số về kích thước | |||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.175×1.740×1.970 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | ||
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1.485/1.320 | ||
Kích thước lọt lòng thùng lửng DxRxC (mm) | 3.110 x 1.620 x 350 | ||
Kích thước lọt lòng thùng mui bạt DxRxC (mm) | 3.130 x 1.620 x 1.510/1.830 | ||
Kích thước lọt lòng thùng kín DxRxC (mm) | 3.120 x 1.620 x 1.835 | ||
Kích thước lọt lòng thùng đông lạnh DxRxC (mm) | 3.000 x 1.590 x 1.720 | ||
Thông số về trọng lượng | |||
Trọng lượng không tải | 1.759 | 1.765 | 1960 |
Trọng lượng toàn tải (khối lượng toàn bộ) Kg | 3.040 | 3.040 | 3.040 |
Tải trọng xe đối với thùng lửng(kg) | 1.280 | 1.280 | 1.185 |
Tải trọng xe đối với thùng khung mui phủ bạt (kg) | 1.080 | 1.080 | 1.115 |
Tải trọng xe đối với thùng kín (kg) | 900 | 900 | 885 |
Tải trọng xe đối với thùng đông lạnh (kg) | 900 | 900 |