Mục lục chi tiết
Hyundai Porter 150 là dòng sản phẩm xe tải nhẹ vào phố mới ra mắt của Tập Đoàn Thành Công vào đầu tháng 3/2018. Đây là dòng xe tải nhẹ được mong chờ rất nhiều từ khách hàng trên toàn quốc kể từ khi Hyundai H100 1 tấn ngừng sản xuất. Xe được sản xuất dưới sự hợp tác của Hyundai Thành Công, và Hyundai Motors Hàn Quốc, sản xuất tại Việt Nam, phân phối ra toàn Đông Nam Á nên khách hàng yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ bảo hành.
Xe tải 1.5 Tấn Hyundai Porter 150 Thùng mui bạt hiện nay đang được phân phối chính hãng bởi Auto Giải Phóng với giá 436000000 VNĐ, giá đã bao gồm VAT 10% nhưng chưa bao gồm các loại phụ phí, thuế để lăn bánh. Quý khách cần tư vấn về giá, sản phẩm, thông số xe cũng như các thủ tục trả góp, xin vui lòng liên hệ Hotline 0904 823 889 để được hỗ trợ tư vấn tốt nhất.
Cũng như các sản phẩm của Hyundai Hàn Quốc Nhập khẩu, Hyundai Porter 150 có thiết kế khá đẹp và mang tính khí động học cực cao. Nhìn bên ngoài, chúng ta có thể thoáng nhận thấy sản phẩm thiết kế khá giống với sản phẩm xe tải nhẹ Hyundai H100 đã ra mắt từ trước cũng bởi Hyundai Thành Công. Hyundai 150 Porter với thiết kế khá thanh lịch, bắt mắt, dễ nhìn.
Hyundai Porter 150 1.5 Tấn Thùng Mui Bạt. Liên Hệ 0904 823 889 để được hỗ trợ mua xe giá tốt
Xe được bố trí cặp đèn pha xếp chồng, kép, tăng khả năng chiếu sáng cực tốt, giúp tài xế có thể quan sát được trong mọi điều kiện thời tiết. Thêm vào đó là đèn sương mù và đèn xi nhan được bố trí hợp lý giúp phần đầu xe trông khá thanh thoát. Xe được sơn lớp sơn tiêu chuẩn của Hyundai Hàn Quốc, mang đến vẻ sáng bóng, bền ,ít bị bong tróc và ố màu như các dòng xe tải nhẹ trung quốc đang thịnh hành.Xe Hyundai Porter 150 1.5 Tấn có 2 màu đặc trưng cho quý khách hàng lựa chọn là màu trắng và xanh.
Nội thất của Hyundai Porter 150 sẽ khiến quý khách bất ngờ khi bước vào khoang cabin. Nội thất như một chiếc xe tải nhập khẩu thật sự, và được cải tiến với nhiều nét hài hòa và hiện đại hơn. Các tiện nghi như điều hòa công suất cao, cửa sổ điện, đồng hồ hiển thị thông tin, Hệ thống giải trí bao gồm AM/FM/Radio đi kèm với khe cắm USB, giúp tài xế thoải mái lái xe trên mọi nẻo đường.
Hyundai Porter 150 1.5 Tấn Thùng Mui Bạt, Liên Hệ 0904 823 889 để được hỗ trợ mua xe giá tốt
Đặc biệt ghế lái với dây an toàn ba điểm, tay lái trợ lực giúp lái xe nhẹ nhàng, kính lái với góc quan sát rộng kết hợp với gương chiếu hậu mang lại sự quan sát tốt nhất cho tài xế.
Hyundai Porter 150 1.5 Tấn Thùng Mui Bạt, Liên Hệ 0904 823 889 để được hỗ trợ mua xe giá tốt
Với kinh nghiệm hơn 10 năm trên thị trường xe tải, Auto Giải Phóng tự tin sẽ mang tới cho quý khách chất lượng và sự hài lòng. Đặc biệt là quý khách hàng không đủ điều kiện kinh tế, có thể liên hệ với chúng tôi để mua xe Hyundai 150 Porter trả góp, với khoản vay lên tới 80% giá trị của xe chỉ với CMT và Hộ Khẩu, thời gian vay lâu dài, lãi xuất thấp, hỗ trợ phí trước bạ, hỗ trợ đăng ký đăng kiểm và giao xe tại nhà. Hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ tốt nhất.
Ô Tô Giải Phóng xin gửi chi tiết bảng thông số kỹ thuật Hyndai Porter 150 1.5 Tấn Thành Công để quý khách tham khảo :
Thông số kỹ thuật xe tải HYUNDAI PORTER 150 1.5 tấn | |||
Loại xe | Xe ô tô tải | ||
Số loại | HYUNDAI PORTER 150 | ||
Số chỗ ngồi | 03 người | ||
Hệ thồng lái, công thức bánh xe | Tay lái thuận 4×2 | ||
Mẫu xe | Porter 150 T2G | Porter 150 T2D | Porter 150 A2 |
Động cơ | |||
Kiểu động cơ | Máy dầu 2.6 nạp khí tự nhiên | Máy dầu 2.5 CRDI | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 2.607 | 2.497 | |
Tỷ số nén | 22.0:1 | 16.4:1 | |
Công suất tối đa (ps/rpm) | 79/4000 | 130/3.800 | |
Momen xoán tối đa (kg.m/rpm) | 17/2.200 | 26/1.500 – 3.500 | |
Hộp số | Số sàn 5 số tiến, 01 số lùi | Số sàn 6 số tiến, 1 số lui | |
Hệ thống phanh | |||
Kiểu | Phanh thủy lực khẩn cấp, kết hợp hệ thống phanh chính | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Thanh xoắn, lò xo giảm chấn | ||
Hệ thống treo sau | Lá nhíp hợp kim hình bán nguyệt | ||
Ống nhún giảm giật | Sử dụng dầu giảm giật | ||
Thông số lốp – Lazang | |||
Lazang trước | Thép, 5.5L x 15 inch | ||
Lazang sau | Thép 4J x 13 inch | ||
Lốp trước | 195/70R15C – 8PR | ||
Lốp sau | 145R13C – 8PR | ||
Trang thiết bị trên xe | |||
Tay lái trợ lực | Có | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | Có | Có | Có |
Cửa kính điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Đồng hồ tốc độ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ tựa lưng | Có | Không | Có |
Điều hòa chỉnh cơ | Có | Không | Có |
Cụm đèn sương mù | Có | Không | Có |
Hộc để kính | Có | Không | Có |
Hộp để dụng cụ | Có | Không | Có |
Hệ thống âm thanh AM/FM + USB + Bluetooth | Có | Không | Có |
Thông số về kích thước | |||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.175×1.740×1.970 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | ||
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1.485/1.320 | ||
Kích thước lọt lòng thùng lửng DxRxC (mm) | 3.110 x 1.620 x 350 | ||
Kích thước lọt lòng thùng mui bạt DxRxC (mm) | 3.130 x 1.620 x 1.510/1.830 | ||
Kích thước lọt lòng thùng kín DxRxC (mm) | 3.120 x 1.620 x 1.835 | ||
Kích thước lọt lòng thùng đông lạnh DxRxC (mm) | 3.000 x 1.590 x 1.720 | ||
Thông số về trọng lượng | |||
Trọng lượng không tải | 1.759 | 1.765 | 1960 |
Trọng lượng toàn tải (khối lượng toàn bộ) Kg | 3.040 | 3.040 | 3.040 |
Tải trọng xe đối với thùng lửng(kg) | 1.280 | 1.280 | 1.185 |
Tải trọng xe đối với thùng khung mui phủ bạt (kg) | 1.080 | 1.080 | 1.115 |
Tải trọng xe đối với thùng kín (kg) | 900 | 900 | 885 |
Tải trọng xe đối với thùng đông lạnh (kg) | 900 | 900 | 835 |