Xe môi trường hiện nay đang là một dòng xe cực quan trọng, giúp giữ gìn vệ sinh và làm cuộc sống tốt đẹp hơn. Dòng Xe Cuốn ép chở rác là một nhân tố không thể thiếu được trong hoạt động làm sạch môi trường đô thị. Ô Tô Giải Phóng xin kính gửi tới các quý doanh nghiệp và tổ chức bảng báo giá chi tiết của Xe cuốn ép chở rác 6 Khối HINO WU342L :
BÁO GIÁ XE ÉP CUỐN RÁC HINO WU342L 6 KHỐI
Kính gửi |
: |
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU PHÚC GIA – Anh Thành |
Địa chỉ |
: |
Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội |
Công ty CP XNK ô tô Giải Phóng chuyên phân phối và cung cấp các loại xe ô tô tải tại Việt Nam xin gửi tới quý khách hàng lời chào trân trọng. Công ty chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá loại xe ép cuốn rác Hino chi tiết như sau:
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ BẢN
Loại xe | Xe cuốn ép chở rác |
Số loại | HINO WU342L – NKMTJD3 |
Thùng chứa rác | Thể tích 6 m3 |
Xe sát xi tải cơ sở | HINO WU342L- NKMTJD3, được nhập khẩu nguyên chiếc |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Số chỗ ngồi | 03 |
Thông số về kích thước (mm) | |
Kích thước tổng thể D xR x C | 6560 x 1985 x 2650 |
Chiều dài cơ sở | 3.380 |
Khoảng sáng gầm xe | 200 |
Thông số về trọng lượng (kg) | |
Trọng lượng bản thân | 4.655 |
Tải trọng cho phép chở | 3.400 |
Tổng tải trọng | 8250 |
Động cơ – Hệ thống điện | |
Kiểu loại | W04D TR |
Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xy lanh | 4.009 cm3 |
ông suất cực đại | 130Ps/2.700 rpm |
Momen xoắn cực đại | 363 N.m/1.800 rpm |
Thùng nhiên liệu | 100 lít |
Hệ thống tăng áp | Tubin tăng áp và két làm mát khí nạp |
Máy phát điện | Máy phát điện 24V |
Ắc quy | 02 bình 12V |
Hệ thống truyền lực | |
Ly hợp | Một đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực |
Hộp số | 5 số tiến, 01 số lùi; i1= 4,981; i2= 2,911; i3= 1,556; i4= 1,000; i5= 0,738; iL1= 4,625 |
Hệ thống treo trước/sau | Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực |
Lốp xe | 7.5-16-14PR |
Hệ thống lái/ dẫn động lái | Tay lái bên trái, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh chính | Tang trống; thủy lực trợ lực chân không |
Phanh đỗ xe | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
Thùng chứa rác (≥ 6 m3 ) | |
Hình dạng | Kiểu thành cong trơn, có bán kính chuyển tiếp ở 4 góc thùng, có bao kim loại che kín toàn bộ phía đuôi thùng |
Vật liệu vách | Thép Q345b dày 3mm |
Vật liệu nóc | Thép Q345b dày 3mm |
Vật liệu sàn | Thép Q345b dày 3mm |
Vật liệu bàn xả | Thép Q345b dày 3mm, dày 6mm |
Thời gian 1 chu kỳ xả rác | ≤30 giây |
Cơ cấu cuốn ép rác | |
Vật liệu chính | Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình CT3, Q345 |
Nguyên lý | Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và bàn ép rác |
Các bộ phận chính | Thân sau, máng cuốn, lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, con trượt |
Thời gian 1 chu kỳ ép | ≤ 20 giây |
Kiểu cơ cấu cuốn ép rác | Dùng xy lanh thủy lực |
Công dụng thân sau | Dùng để lắp đặt lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, máng cuốn, tạo thành bộ phận nạp rác vào thùng chứa |
Kết cấu thân sau | Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang |
Lưỡi cuốn rác | Thép tấm Q345, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực, tác dụng cuốn và ép rác tại bầu máng cuốn |
Lưỡi ép rác | Thép tấm Q345, Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực |
Tấm cố định | Thép tấm, thép dập, hàn kết cấu |
Máng cuốn | Thép tấm Q345, thép dập định hình, hàn kết cấu, thể tích ≥ 0,6m3 |
Thùng chứa nước rác | 70 lít |
Con trượt | Thép tấm, thép dập định hình hàn thành hộp, là bộ phận nối trung gian giữa lưỡi ép thân sau |
Càng gắp (nạp rác) | |
Công dụng | Nạp rác từ các thiết bị thu chứa vào máng cuốn |
Kết cấu | Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu |
Kiểu cơ cấu nạp | Dùng xy lanh thủy lực |
Loại cơ cấu càng gắp | Càng gắp đa năng gắp thùng xe gom rác đẩy tay 400/550 lít |
Góc lật | 135º |
Chu kỳ nạp rác | 10 giây |
Hệ thống thủy lực | |
Loại xy lanh | Xi lanh tác động hai chiều |
Xy lanh ép | 02 chiếc |
Xy lanh cuốn | 02 chiếc |
Xy lanh nâng thân sau | 02 chiếc |
Xy lanh càng gắp | 02 chiếc |
Xy lanh xả rác | 01 chiếc, xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều, xuất xứ Italy hoặc các nước khối G7 |
Bơm thủy lực | |
Xuất xứ | Italy hoặc các nước G7 |
Số lượng | 01 chiếc |
Lưu lượng | 47cc/vòng |
Áp xuất | 250 kg/cm2 |
Dẫn động bơm | Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO |
Bộ điều khiển | |
Vị trí điều khiển | Bên ngoài sau nâng ca bin (bên phụ) và phía đuôi thân sau |
Cơ cấu điều khiển | Điều khiển cơ khí thông qua các tay điều khiển |
Thùng dầu thủy lực | 80 lít |
II. GIÁ BÁN VÀ ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN:
Hàng hóa |
Xuất xứ |
Đơn giá (VND) |
Thành tiền (VND) |
Xe cơ sở Hino WU342L |
Nhập khẩu nguyên chiếc 2017 |
839.000.000 |
839.000.000 |
Thiết bị chuyên dùng |
Đóng mới tại Việt Nam 2017 |
||
Tổng cộng: Tám trăm ba mươi chín triệu đồng chẵn ./. |
839000.000 |
** Ghi chú:
ü Giá trên đã bao gồm VAT (10%); không bao gồm các chi phí đăng ký lưu hành xe, thuế trước bạ, bảo hiểm,…
ü Giá bán có thể thay đổi theo tỷ giá USD/VNĐ tại thời điểm thanh toán.
III. ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN:
3.1 Hình thức thanh toán:
– Thanh toán lần 1: Ngay sau khi ký hợp đồng Bên mua đặt cọc cho Bên bán số tiền tương đương 10% tổng giá trị hợp đồng.
– Thanh toán lần 2: Thanh toán đến 50% giá trị hợp đồng trước khi tiến hành lắp đặt xe chuyên dùng.
– Thanh toán lần 3: Bên mua thanh toán toàn bộ giá trị hợp đồng còn lại cho Bên bán trước khi nhận xe.
* Ngoài ra, Bên bán có các hình thức hỗ trợ Bên mua thông qua hình thức mua xe trả góp qua ngân hàng và qua Công ty thuê mua tài chính.
3.2 Đồng tiền thanh toán: Bên mua thanh toán cho Bên bán bằng Việt Nam đồng. Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của bên bán.
IV. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GIAO XE:
– Thời gian giao hàng: Bên bán sẽ giao xe cho Bên mua sau khi Bên Mua thanh toán cho Bên bán theo điều khoản giao hàng trong Hợp đồng.
– Địa điểm giao hàng: Tại trụ sở của Bên bán hoặc theo thỏa thuận trong Hợp đồng.
V. THỜI HẠN VÀ ĐỊA ĐIỂM BẢO HÀNH:
5.1 Thời gian bảo hành:
– Xe được bảo hành theo tại tất cả các trạm bảo hành của hãng Hino trên toàn Quốc, theo quy định của hãng (Xe tải Hino được bảo hành 12 tháng, không giới hạn km).
– Thiết bị chuyên dùng được bảo hành 12 tháng
5.2 Điều kiện bảo hành: Xe do công ty chúng tôi bán ra không chịu trách nhiệm bảo hành xe trong trường hợp xe gặp sự cố do Bên mua tự lắp đặt các thiết bị khác mà không được thực hiện tại Bên bán.
VI. DỊCH VỤ BỔ SUNG:
Bên bán hỗ trợ, tư vấn cho bên mua các các dịch vụ đi kèm như: đóng thùng xe, thiết kế thùng xe chuyên dụng, làm thủ tục mua xe trả góp, thuê mua tài chính, đăng ký, đăng kiểm ……
Quý khách hàng cần biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Công ty CP Xuất Nhập khẩu Ô Tô Giải Phóng |
Add: Số 5 Cầu Diễn, Phúc Diễn, BắcTừ Liêm, TP.Hà Nội |
VPGD: Tầng 2, CT5X2 Bắc Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
Mr Tuấn: 0904 823 889 |
|
Rất mong được phục vụ Quý khách hàng! |
CÔNG TY CP XNK Ô TÔ GIẢI PHÓNG