Vừa qua, Đô Thành đã cho ra mắt chiếc xe nâng tải hoàn toàn mới Hyundai HD120S Đô Thành 8.5 Tấn. Đây là chiếc xe nâng tải chiến lược của Hyundai Đô Thành với mong muốn sẽ là mũi nhọn thay thế sản phẩm nâng tải đã ra đời từ năm 2014 là Hyundai HD99. Đô Thành HD120S với tải trọng vượt trội 8.5 Tấn, được lắp ráp CKD tại Đô Thành với linh kiện nhập khẩu 3 cục từ Hyundai Hàn Quốc.
Có thể nói HD120S đang tạo làn sóng cực hot vào thị trường. Với sức hút của sản phẩm này, Đô Thành đang hi vọng nó có thể tiếp nối được thành công của đàn anh HD99 vốn đang thống trị phân khúc nâng tải hiện nay.
Ô tô Giải Phóng là đại lý ủy quyền 3S của Hyundai Đô Thành, vinh dự được phân phối sản phẩm này tới tay quý khách hàng. Quý khách có nhu cầu muốn mua xe tải đô thành 120s, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty chúng tôi qua Hotline 0904 823 889 để được báo giá và tư vấn trực tiếp.
Đặc biệt, quý khách có thể mua trả góp xe Đô Thành HD120S với số tiền trả góp tối đa lên tới 80% giá trị của xe. Thủ tục nhanh gọn, lãi suất luôn luôn ưu đãi. Khi mua xe tại Ô tô Giải Phóng, quý khách sẽ được hỗ trợ phí trước bạ, hỗ trợ làm đăng ký đăng kiểm tại tỉnh và giao xe đúng giờ phong thủy quý khách chọn bất kể ngày hay đêm.
Ô tô Giải Phóng xin gửi tới quý khách bảng giá xe tải hd120s đô thành đi kèm với các loại thùng :
Mời quý khách tham khảo thêm Bảng thông số HD120S Đô Thành
Thông số kỹ thuật xe tải Dothanh Mighty HD120S |
||
Loại xe |
Xe ô tô tải |
|
Số loại |
Dothanh Mighty HD120S |
|
Số người cho phép chở (người) |
03 |
|
Công thức bánh xe |
4×2 |
|
Thông số về khối lượng (kg) |
||
Trọng lượng bản thân |
2640 |
|
Phân bố : – Cầu trước |
1670 |
|
– Cầu sau |
970 |
|
Tải trọng cho phép chở |
8.200 (Dự kiến) |
|
Trọng lượng toàn bộ |
12.000 |
|
Thông số về kích thước (mm) |
||
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao |
6580 x 2000 x 2310 |
|
Kích thước lòng thùng hàng |
5.05 x 2.050 x 1.870 ( Kích thước dự kiến) |
|
Khoảng cách trục |
4035 |
|
Vết bánh xe trước / sau |
1650/1495 |
|
Số trục |
2 |
|
Động cơ |
||
Nhãn hiệu động cơ |
D4DB |
|
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
|
Loại nhiên liệu |
Diesel |
|
Thể tích |
3907 cm3 |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
96 kW/ 2900 v/ph |
|
Lốp xe |
||
Số lượng lốp trên trục I/II/ |
02/04/ |
|
Lốp trước / sau |
8.25 – 16 /8.25 – 16 |
|
Hệ thống phanh |
||
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
|
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
|
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
|
Hệ thống lái |
||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
|
Thông số kỹ thuật thùng kín |
||
Quy cách chất lượng |
Thùng mới 100% sản xuất Tại Việt Nam 2017 |
|
Kích thước D x R x C (mm) |
5.05 x 2.050 x 1.870 ( Kích thước dự kiến) |
|
Dầm dọc |
U đúc 100 |
|
Dầm ngang |
U đúc 80 |
|
Sàn thùng |
Thép tấm phẳng |
|
Vách thùng |
Vách trong thùng tôn lạnh phẳng, vách ngoài Inox 430 sóng |
|
Cửa mở |
Cửa sau mở kiểu Container, 01 cửa hông |
|
Thiết bị phụ trợ |
Đèn trần xe, cản hông hai bên, cản đuôi xe |
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng