Auto giải phóng xin kính gửi tới quý khách bảng báo giá chi tiết của Xe tải Hyundai HD320 gắn cẩu HKTC 7 tấn mà công ty chúng tôi đang phân phối. Đây là bảng báo giá hoàn chỉnh mà công ty chúng tôi đã soạn ra bao gồm thông số kỹ thuật của xe HD320 19 tan, thông số chi tiết của cẩu HKTC HLC7016L 7 Tấn, đi kèm với đó là giá tiền chi tiết cụ thể của từng phần. Quý khách có nhu cầu về xe tải gắn cẩu tự hành hoặc cần tư vấn về sản phẩm, xin vui lòng gọi Hotline để được hỗ trợ tốt nhất.
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ GIẢI PHÓNG Địa chỉ: Số 5 Cầu Diễn, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội Website: www.otogiaiphong.com Hà Nội ngày 25 tháng 07 năm 2017 |
BÁO GIÁ
XE TẢI HYUDAI HD320 GẮN CẨU HKTC 7016L 7 TẤN
Kính gửi |
: |
Quý khách hàng |
Địa chỉ |
: |
|
Công ty CP XNK ô tô Giải Phóng chuyên phân phối và cung cấp các loại xe ô tô tải tại Việt Nam xin gửi tới quý khách hàng lời chào trân trọng. Công ty chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá loại xe tải mang thương hiệu HYUNDAI chi tiết như sau:
I. LOẠI HÀNG HOÁ, QUY CÁCH:
1. Loại xe ô tô cơ sở: Xe ôtô chassy , tay lái thuận 8×4, 03 chỗ ngồi.
– Nhãn hiệu: HYUNDAI HD320-340
– Xuất xứ: Xe ô tô cơ sở HYUNDAI 4 chân được nhập khẩu nguyên chiếc Hàn Quốc. Sản xuất năm 2015
– Chất lượng: Mới 100% .
– Thông số kỹ thuật: Như Catalogue đính kèm.
– Màu xe: Màu Trắng.
2. Các thông số kỹ thuật chính của xe:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ 4 CHÂN HYUNDAI HD320 VÀ CẦU CẨU HKTC HLC 7016L – 7 TẤN A. PHẦN Ô TÔ C SỞ CHASSY |
||
1 |
Thông tin chung |
|
1.1 |
Loại phương tiện |
Ô tô chassy |
1.2 |
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện |
HYUNDAI HD320-340 |
1.3 |
Công thức bánh xe |
8×4 |
2 |
Thông số về kích thước |
|
2.1 |
Kích thước bao sau khi lắp cẩu: Dài x Rộng x Cao (mm) |
12.200 x 2.500 x 3.710 |
2.2 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
7.040 (1.700 + 4.850 +1.300) |
2.3 |
Kích thước thùng sau khi lắp cẩu: Dài x Rộng x Cao (mm) |
8.300 x 2.360 x 600 |
2.4 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) |
2.040/1.850 |
2.5 |
Chiều dài đầu xe (mm) |
1.925 |
2.6 |
Chiều dài đuôi xe (mm) |
2.470 |
2.7 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
275 |
3 |
Thông số về khối lượng |
|
3.1 |
Khối lượng bản thân (kg) |
16.770 |
Phân bố trục 1+2 (kg) |
10.010 |
|
Phân bố lên trục 3 + 4 (kg) |
6.760 |
|
3.2 |
Tải trọng sau khi lắp cẩu(kg) |
~ 13 tấn |
3.3 |
Số người cho phép trở kể cả người lái (người) |
2 |
3.4 |
Khối lượng toàn bộ (kg) |
30.000 |
4 |
Động cơ |
|
4.1 |
Tên nhà sản xuất, kiều loại động cơ |
D6AC EURO II |
4.2 |
Loại nhiên liệu, số kì, số xi lanh, cách bố |
Nhiên liệu Diesel 4ky 06 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước . |
4.3 |
Dung tích xi lanh (cm3) |
11.149 |
4.4 |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) |
130 x 140 |
4.5 |
Công suất lớn nhất (ps)/ tốc độ quay |
250/2.000 |
4.6 |
Momen xoắn lớn nhất (kG.m)/ tốc độ vòng quay (vòng/phút) |
148/1.200 |
4.7 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu |
Cơ |
4.8 |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Bố trí phía trước |
5 |
Li hợp |
1 đĩa, ma sát khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
6 |
Hộp số chính |
Cơ khí: 5 số tiến, 1 số lùi ở 2 cấp nhanh/ chậm, dẫn động cơ khí, trợ lực khí nén, có cửa trích công suất |
7 |
Trục truyền động (trục các đăng) |
Loại kép, ổ đỡ trung gian |
8 |
Cầu xe: |
Kiểu ống 13.000+13.000 6,166 Kiểu chữ I 6.550+6.550 |
9 |
Lốp xe |
|
9.1 |
Trục 1 +2 |
12R22.5 Bánh đơn |
9.2 |
Trục 3+4 |
12R22.5 Bánh kép |
10 |
Hệ thống treo trước/sau |
|
10.1 |
Hệ thống treo trước (Trục 1+2) : Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp , giảm chấn ống thủy lực |
|
10.2 |
Hệ thống treo sau (Trục 3+4 ): Phụ thuộc, cân bằng, nhíp lá nửa e líp |
|
11 |
Mô tả hệ thống phanh trước/sau: |
|
11.1 |
– Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe. |
|
11.2 |
– Phanh dừng xe (phanh tay): Phanh lốc kê, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2, 3 và 4 |
|
12 |
Mô tả hệ thống lái: |
|
13 |
Mô tả khung xe: khung xe kiểu hình thanh, tiết diện mặt cắt ngang của dầm |
|
14 |
Hệ thống điện |
|
14.1 |
Ắc quy: |
12V – 150 Ah x 02 |
14.2 |
Máy phát điện: |
24 V- 60A |
14.3 |
Động cơ khởi động |
24V- 5,5kW |
B. PHẦN CẦU CẨU HKTC 7 tấn (Loại 6 đoạn): Cẩu mới 100%, nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc.
Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị |
HKTC – HLC7016L |
|
Tính năng |
Sức nâng cho phép |
Kg |
7.000/2.0 |
Mô men nâng max |
Tấn.m |
15.5 |
|
Chiều cao nâng |
m |
22.0 (22.7) |
|
Bán kính làm việc |
m |
19.6 |
|
Chiều cao làm việc |
m |
22,7 |
|
Công suất nâng/ Tầm với |
Kg/ m |
7.000/2.0 |
|
3.405/4.5 |
|||
1.670/7.7 |
|||
1.060/10.5 |
|||
740/13.5 |
|||
510/16.6 |
|||
370/19.6 |
|||
Cơ cấu cần |
Loại/ Số đốt |
Hexa/ 6 |
|
Tốc độ duỗi cần |
m/ giây |
15.5/ 42 |
|
Tốc độ nâng |
Độ/ giây |
0 ~ 80/ 17 |
|
Loại dây cáp |
ø x m |
10 x 120 |
|
Cơ cấu quay |
Góc quay |
Độ |
360 liên tục |
Tốc độ quay |
Vòng/phút |
2 |
|
Loại |
Giảm tôc bành răng trụ tròn 2 tốc độ |
||
Chân chống |
Loại |
Trước |
Tự động bằng thủy lực 2 dòng |
Sau |
Tự động bằng thủy lực, hộp đôi |
||
Khoảng duỗi chân chống Min – Max |
M |
2.3 – 5.5 |
|
Thủy lực |
Lưu lượng dầu |
Lít/ phút |
61 |
Áp suất dầu |
Kgf/ cm2 |
210 |
|
Dung tích thùng dầu |
Lít |
95 |
2. Các trang thiết bị của xe tiêu chuẩn:
Cabin chassy, tay lái trợ lực, điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp, kính cửa chỉnh điện, khoá cửa trung tâm, máy lạnh cabin, đồng hồ vòng tua của máy, thắng đĩa bánh trước, đèn xe lớn kiểu halogen, đèn trần, mồi châm thuốc lá, gạt tàn, 01 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.
II. GIÁ BÁN VÀ ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN:
2.1 Giá bán: (Giá bán cho 01 chiếc)
Hàng hóa |
Xuất xứ |
SL |
Đơn giá (VND) |
Thành tiền (VND) |
Xe Hyundai HD320 – 340, cabin chassy. |
Nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc. Xe mới 100%, sản xuất năm 2015 |
01 |
2.865.000.000 |
2.865.000.000 |
– Cần cẩu HKTC HLC7016L loại 7 tấn. 6 đốt – Đóng thùng lửng – Lồng chassy – Cóc trích lực (PTO) – Dầu thủy lực – Công và vật tư lắp đặt lên xe. – Hồ sơ thiết kế xe tải cẩu |
Nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc. Cẩu mới 100% SX năm 2017 |
|||
Tổng cộng |
2.865.000.000 |
|||
Bằng chữ: Hai tỷ tám trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn ./. |
Ghi chú: Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%, chưa bao gồm chi phí đăng ký đăng kiểm
– Hiệu lức báo giá: Báo giá có hiệu lực trong vòng 20 ngày kể từ ngày gửi báo giá.
V. ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN:
5.1 Hình thức thanh toán:
– Thanh toán lần 1: Ngay sau khi ký hợp đồng Bên mua đặt cọc cho Bên bán số tiền tương đương 10% tổng giá trị hợp đồng.
– Thanh toán lần 2: Thanh toán đến 30% giá trị hợp đồng trước khi tiến hành lắp đặt.
– Thanh toán lần 3: Bên mua thanh toán toàn bộ giá trị hợp đồng còn lại cho Bên bán trước khi nhận xe.
* Ngoài ra, Bên bán có các hình thức hỗ trợ Bên mua thông qua hình thức mua xe trả góp qua ngân hàng và qua Công ty thuê mua tài chính.
5.2 Đồng tiền thanh toán: Bên mua thanh toán cho Bên bán bằng Việt Nam đồng. Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của bên bán.
VI. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GIAO XE:
– Thời gian giao hàng: Bên bán sẽ giao xe cho Bên mua sau khi Bên Mua thanh toán cho Bên bán theo điều khoản giao hàng trong Hợp đồng.
– Địa điểm giao hàng: Tại trụ sở của Bên bán hoặc theo thỏa thuận trong Hợp đồng.
VII. THỜI HẠN VÀ ĐỊA ĐIỂM BẢO HÀNH:
7.1 Thời gian bảo hành: Xe HINO được bảo hành 12 tháng(Không giới hạn km trong thời gian bảo hành). Bảo hành tại tất cả các xưởng bảo hành uỷ quy của hãng trên toàn quốc.
– Cẩu được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà Sản Xuất
7.2 Điều kiện bảo hành: Xe do công ty chúng tôi bán ra không chịu trách nhiệm bảo hành xe trong trường hợp xe gặp sự cố do Bên mua tự lắp đặt các thiết bị khác mà không được thực hiện tại Bên bán.
VIII. DỊCH VỤ BỔ SUNG:
Bên bán hỗ trợ, tư vấn cho bên mua các các dịch vụ đi kèm như: đóng thùng xe, thiết kế thùng xe chuyên dụng, làm thủ tục mua xe trả góp, thuê mua tài chính, đăng ký, đăng kiểm ……
Quý khách hàng cần biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Công ty CP xuất nhập khẩu ô tô Giải Phóng |
Add: Số 5 Cầu Diễn, Phúc Diễn, BắcTừ Liêm, TP.Hà Nội |
VPGD: Tầng 2, CT5X2 Bắc Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
Mr Tuấn: 0904 823 889 |
|
Rất mong được phục vụ Quý khách hàng! |
CÔNG TY CP XNK Ô TÔ GIẢI PHÓNG