Jac N350S Pro E5 3.5 Tấn Thùng Bạt 4.5m động cơ Cummins
Tin tức liên quan
Bảng Giá Xe Tải JAC 12/2024 Chính Hãng, Giá Ưu Đãi
Sản phẩm liên quan
Xe Tải Jac N900 Plus E5 9 Tấn Thùng 7m, Động cơ Cummins Mỹ
Xe Tải Jac N200S E5 2 tấn Thùng 4.4m
Xe Tải Jac N250S E5 2.25 Tấn Thùng bạt 4.2m
Jac N250S E5 2.5 Tấn Thùng 4.4m
Jac N650 E5 6.5 tấn thùng 5.3m Động Cơ DEV (Đức)
-
CÔNG TY CP XNK Ô TÔ GIẢI PHÓNG
- Address: Km1 đường Võ Văn Kiệt, Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội
- Email: otogiaiphong.hn@gmail.com
- Hotline: 0904823889
Mục lục chi tiết
Xe tải Jac N350S Pro E5 thùng bạt, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu
Khi nói đến phân khúc xe tải nhỏ 3.5 tấn không thể không nhắc đến xe Jac N350S. Đây là phân khúc xe tải nhỏ với nhiều ưu điểm, điều đặc biệt là xe với giá thành vừa phải, nhưng chất lượng thì không thua kém các xe tư bản như Hyundai, Isuzu là bao. Tự tin về chất lượng sản phẩm, nhà máy JAC Việt Nam đã bảo hành sản phẩm của mình lên đến 5 năm hoặc 150.000km.
Sản phẩm mới Jac N350S Pro E5 3.5 tấn thùng bạt có kích chước thùng lớn nhất phân khúc lên đến: 4.460 x 1.960 x 680/1770mm (15.5m3).
Xe thiết kế hiện đại, với cabin vuông ISUZU giúp không gian trong xe rộng rãi và tăng khả năng quan sát của lái xe. đặc biệt là hệ thống gương chiếu hậu hai tầng, gương soi đầu và gương bên
Thông số kỹ thuật xe tải JAC N350S Pro E5 thùng bạt 3.5 tấn
Jac 3.5 tấn cùng phân khúc với một số xe tại thị trương như ISUZU NK650, Hyundai 75S, sản phẩm của nhà máy JAC Motor ở phân khúc thấp hơn một chút về thương hiệu, nhưng tính toán hiệu quả đầu tư thì lại nhanh thu hồi vốn hơn, và hiệu quả hơn.
Thông số về kích thước trọng lương xe
-
Kích thước tổng thể: 6280 x 2110 x 2840 mm
-
Kích thước lòng thùng: 4460 x 1960 x 680/1770 mm
-
Khoảng cách trục: 3365 mm
-
Việt bánh xe trước / sau: 1460/1425 mm
-
Trọng lượng bản thân: 3.110 kg
-
Trọng lượng toàn bộ: 6800 kg
-
Tải trọng cho phép chở: 3.495 kg
Thông số về động cơ JAC 3.5 tấn N350S thùng bạt
JAC N350S 3.5 tấn trang bị động cơ Cummins 2.7cm3, model HFC4DE1-2E1D, dòng động cơ được bình chọn là “động cơ có hiệu xuất cao nhất năm 2024“. Không những được bình chọn từ các tổ chức chuyên đánh giá về động cơ xe tải, mà còn được chính khách hàng sử dụng xe đánh giá rất cao: Xe hoạt động mạnh mẽ, êm ái, tiết kiệm nhiên liệu, đặc biệt là động cơ ổn định và bền bỉ.
Hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ sử dụng của nhà sản xuất BOSCH (Đức)
- Nhà sản xuất động cơ: Cummis
- Kiểu động cơ: HFC4DE1-1D
- Dung tích xi lanh: 2.746 cm3
- Đường kính x hành trình piston: 93.5×100
- Công suất: 112(150)/3200 kW(HP)/rpm
- Momen cực đại: 355/1800 – 2700
- Tiêu chuẩn khí thải: EURO 5
Thông số kỹ thuật hộp số và li hợp xe Jac 3.5 tấn N350S:
Jac N350S sử dụng hộp số hãng EXEDY (Nhật Bản), đây là nhà sản xuất chuyên cung cấp lý hợp cho các hãng lớn như: ISUZU, Toyota, Hyundai…
Jac N350S sử dụng hộp số ML532A với nhiều tính năng vượt trội, giúp xe vận hành linh hoạt, êm ái trên mọi địa hình.
- Nhà sản xuất ly hợp: EXEDY (Nhật Bản)
- Nhà sản xuất hộp số: JAC
- Mã hộp số: ML532A
- Loại hộp số: Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi
- Tý số truyền: ih1=4.778; ih 2=2.815; ih3=1.656; ih4:1.00; ih5=0.716; iR=4.556
Bảng thông số kỹ thuật chung xe Jac N350S thùng bạt
Nhãn hiệu : | JAC N350S PRO E5-TB1 | |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) | |
Xuất xứ : | — | |
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần ô tô JAC Việt Nam | |
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 3110 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1650 | kG |
– Cầu sau : | 1460 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3495 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 6800 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6280 x 2110 x 2840 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4460 x 1960 x 680/1770 | mm |
Khoảng cách trục : | 3365 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1460/1425 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ | ||
Nhãn hiệu động cơ: | HFC4DE1-1D | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 2746 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 112 kW/ 3200 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04 | |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 16 /7.00 – 16 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú: |
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng
- CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ GIẢI PHÓNG
- Cơ sở 1: Km1 đường Võ Văn Kiệt, Kim Chung, Đông Anh, HN
- Email: otogiaiphong.hn@gmail.com
- Hotline: 0904823889
Bình luận và hỏi đáp (0)