Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng
- CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ GIẢI PHÓNG
- Cơ sở 1: Km1 đường Võ Văn Kiệt, Kim Chung, Đông Anh, HN
- Email: otogiaiphong.hn@gmail.com
- Hotline: 0904823889
Bài viết Tốp 5 Xe Tải 3.5 Tấn Đáng Mua Nhất 2024 Được Nhiều Khách Hàng Tin Dùng đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Xe tải 3.5 tấn luôn là phân khúc xe tải với sản lượng bán ra thị trường nhiều nhất, sản lượng xe bán ra trong năm 2023 lên đến hơn 4.000 xe trên toàn Quốc.
Dưới đây Ô tô Giải Phóng xin được giới thiệu với Quý khách hàng tốp 5 xe tải 3.5 tấn đáng mua nhất năm 2024 để Quý khách lựa chọn theo công việc và khả năng tài chính của bản thân.
Đây là xe sản xuất lắp ráp bởi Isuzu Việt Nam, mẫu xe này rất nhiều ưu điểm, như: xe bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, vận hành ổn định, Quý khách trước khi quyết định lựa chọn chiếc xe Isuzu NPR85KE4 3.490 tấn nên cân nhắc về hiệu quả sử dụng, và thời gian thu hồi vốn, vì giá thành đầu tư ban đầu khá cao. Xe thùng kín giá chưa lăn bánh hiện tại là 730.000.000 VND
Hyundai là thương hiệu quen thuộc với đại đa số người Việt, đã được nhiều người tin dùng, Hyundai 75S F150 là sản phẩm lắp ráp bởi Hyundai Thành Công, đây là sản phẩm thuộc phân khúc xe tải nhỏ, với tải trọng 3.490 tấn.
Đứng ngay sau xe 3.5 tấn do các nước tư bản sản xuất ở trên, phải kể đến là xe Jac N350S, xe được sản xuất lắp ráp bởi Jac Việt Nam, Jac N350S 3.5 tấn đã được nhiều người đón nhận bởi tính ưu việt của xe, khỏe khoắn, tiết kiệm nhiên liệu.
Ưu điểm: Động cơ khỏe, tiết kiệm nhiên liệu, trang thiết bị hiện đại, bảo hàn dài hạn, giá thành thấp – 450tr xe đã bao gồm thùng
Động cơ Cummins (Mỹ) mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, bảo hành 5 năm
Jac Việt Nam vinh đự là nhà sản xuất xe lọt tốt 5 với hai sản phẩm, đó là sản phẩm mang động cơ Cummins như đã nói ở trên, và dưới đây là động cơ Isuzu.
Jac N350 3.5 tấn động cơ Isuzu được nhiều khách hàng lựa chọn bởi, xe tiết kiệm nhiên liệu, vận hành ổn định, đi cùng với động cơ Isuzu đã được nhiều nhiều khách hàng tin dùng.
Động cơ xe tải Jac N350 3.5 tấn động cơ Isuzu
Dothanh IZ65 3.5 tấn được lắp ráp bởi Dotanh Auto – Với lich sử sản xuất, lắp ráp các dòng xe tải Hyundai nổi tiếng như: Hyundai HD72, Hyundai HD99, Hyundai HD120SL…;
Sở dĩ Dothanh IZ65 cũng là chiếc xe đáng mua, bởi đây là sản phẩm chất lượng đã được khẳng định, nhiều khách hàng tin dùng, đi cùng với đó, Dothanh IZ65 sử dụng động cơ Isuzu
Trên đây là Tốp 5 xe tải 3.5 tấn đáng mua nhất năm 2024, đảm bảo các xe đã đưa ở trên đều là sản phẩm chất lượng. Tuy nhiên, với tiêu chí của mỗi Quý khách hàng là khác nhau như giá thành đầu tư ban đầu, yêu cầu về thương hiệu mà có sự quyết định phù hợp nhất.
Quý khách cần tư vấn thêm về xe cũng như bất kỳ vấn đề gì liên quan, xin vui lòng liên hệ Mr Tuấn: 0904823889 để được giải đáp
Tran trọng!
Bài viết Tốp 5 Xe Tải 3.5 Tấn Đáng Mua Nhất 2024 Được Nhiều Khách Hàng Tin Dùng đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Jac N900 9 tấn Giá Bao Nhiêu đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Xe tải Jac N900 đã được nhiều khách hàng Việt tin dùng, sản phẩm đã giúp cho nhiều khách hàng sử dụng xe mang lại được giá trị kinh tế cao, chuyên chở hàng với khối lượng lớn và đặc biệt chiếc xe rất bền, vận hàng êm ái và tiết kiệm chi phí cho chủ xe. Với mức tiêu hao nhiên liệu chỉ từ 12-14L/100km, khối lượng chuyên chở lên đến 10 tấn (đúng tải).
Sau đây Ô Tô Giải Phóng xin được cập nhật bảng giá xe tải Jac N900 để Quý khách được biết, giá đã bao gồm thuế VAT 8%, chưa bao gồm chi phí lăn bánh,… Quý khách vui lòng để lại thông tin để được tư vấn miễn phí và biết chương trình khuyến mãi.
Giá xe tải jac N900 Cabin sắt xi: 670.000.000 VND
Giá xe tải Jac N900 thùng mui bạt: 728.000.000 VND
Giá xe tải Jac N900 thùng kín: 745.000.0000 VND
Giá xe Jac N900 thùng theo yêu cầu: Liên hệ để được tư vấn
Xe tải Jac là thương hiệu xe tải đến từ Trung Quốc, đây là thương hiệu đứng tốp 3 của thương hiệu xe Trung Quốc, sản phẩm được sản xuất, lắp ráp trên dây truyền công nghệ tiên tiến.
Xe jac N900 dụng hộp số 6DS60T-D với tính năng vượt trội, giúp xe vận hành linh hoạt trên mọi địa hình. Vỏ hộp số trang bị hợp kim nhôm tản nhiệt tốt hơn, độ bền và độ tin cậy cao. Đồng thời giảm trọng lượng bản thân, tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, nhíp đa lá kết hợp giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo sau: Phụ trược nhíp bán nguyệt, hai tầng, giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh hợp, an toàn và giảm quãng đường phanh khi cần
Địa điểm bảo hành: Tại tất cả các đại ký ủy quyền trên toàn Quốc, ngoài ra Ô Tô Giải Phóng còn hỗ trợ khách hàng bảo hành lưu động.
Thời gian bảo hành: 5 năm hoặc 150.000 Km
Dịch vụ bảo trì: Hỗ trợ tư bảo trì sản phẩm sau bảo hành, tư vấn sử dụng cho Quý khách hàng sử dụng xe đạt chất lượng tốt nhất
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng
Bài viết Jac N900 9 tấn Giá Bao Nhiêu đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Bảng Giá Xe Đầu Kéo Isuzu Nhập Khẩu, Chính Hãng, 1/2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Trước đây, khách hàng mua đầu kéo ở phân khúc cao cấp chỉ có thể lựa chọn đầu kéo Hyundai HD1000, Hyundai HD700, Đầu kéo Hino. Trong vòng 3 năm trở lại đây, khách hàng có thêm lựa chọn là Đầu kéo Isuzu Giga, đây là bản đầu kéo Isuzu nhập khẩu, hoạt động bền bỉ và siêu tiết kiệm nhiên liệu, với đầu kéo 2 cầu công suất 420HP, tiêu thụ nhiên liệu với xe đầy đủ tải, chạy thực tế là 28 – 31l/100km.
Loại đầu kéo | Đơn giá (VND) | Khuyến mãi (VND) |
Đầu kéo Isuzu Giga 2 cầu 420HP 2023 | 1.890.000.000 | · Hỗ trợ lãi suất mua xe: 152.000.000
· Hỗ trợ chi phí lăn bánh: Liên hệ |
Đầu kéo Isuzu Giga 2 cầu 420HP 2022 | 1.890.000.000 | · Hỗ trợ lãi suất mua xe: 200.000.000
· Hỗ trợ chi phí lăn bánh: Liên hệ |
Đầu kéo Isuzu Giga 2 cầu 380HP 2023 | 1.765.000.000 | · Hỗ trợ lãi suất mua xe: 98.000.000
· Hỗ trợ chi phí lăn bánh: Liên hệ |
Đầu kéo Isuzu Giga 2 cầu 380HP 2022 | 1.765.000.000 | · Hỗ trợ lãi suất mua xe: 166.000.000
· Hỗ trợ chi phí lăn bánh: Liên hệ |
Đầu kéo Isuzu Giga 1 cầu 380HP 2023 | 1.765.000.000 | · Hỗ trợ lãi suất mua xe: 68.000.000
· Hỗ trợ chi phí lăn bánh: Liên hệ |
Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT (8%)
Quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0904 823 889 để biết chương trình khuyến mãi và chính sách bán hàng tốt nhất. |
Loại đầu kéo | Đơn giá (VND) |
Đầu kéo Isuzu EXZ 2 cầu 420PS |
1.718.000.000 |
Đầu kéo Isuzu EXZ 2 cầu 380PS |
1.640.000.000 |
Đầu kéo Isuzu EXR 1 cầu 380PS |
1.453.000.000 |
Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT (8%)
Quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0904 823 889 để biết chương trình khuyến mãi và chính sách bán hàng tốt nhất. |
Trong phân khúc xe đầu kéo cao cấp, thì Giá xe đầu kéo ISUZU 420 và Giá đầu kéo ISUZU 380 là vô cùng hợp lý. Nếu tính chi phí sử dụng, sự tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành xe, thì Quý khách hàng không tìm xe đầu kéo nào hợp lý hơn. Giá đầu kéo Isuzu 420 và giá đầu kéo Isuzu 380 so với các dòng xe tư bản khách hiện tại đang thấp hơn, cạnh tranh hơn rất nhiều, lên đến 25%.
The form can be filled in the actual website url.Hiện tại đầu kéo ISUZU nhập về việt nam có hai dòng chính là
Đầu kéo ISUZU GIGA – đây là bản đầu kéo cao cấp, trang bị đầy đủ tính năng, Option hiện đại như mặt Ca lăng mạ Crom, tap lô bọc da cap cấp, ốp gỗ
Đầu kéo ISUZU EXZ và đầu kéo ISUZU EXR – đây là bản đầu kéo thường, trang thiết bị cơ bản, nội ngoại thất tiêu chuẩn.
Đầu kéo Isuzu thuộc phân khúc đầu kéo cao cấp, nhà sản xuất có chính sách bảo hành sản phẩn cực kỳ cao. Tại thị trường Việt Nam với hệ thống đại lý phủ khắp toàn Quốc từ Bắc đến Nam, Quý khách có thể bảo hành tại bất kỳ địa điểm nào trên hệ thống đại lý. Tại thị trường phía bắc, Quý khách có thể bảo hành tại Ô Tô Giải Phóng – Km1 đường Võ Văn Kiệt, Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội.
Công ty Ô Tô Giải Phóng luôn đồng hành cùng khách hàng, cung cấp phụ tùng cũng như tư vấn sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa xe theo đúng tiêu chuẩn của Nhà sản xuất.
Hotline hỗ trợ sự cố 24/7: 0904 823 889
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng
Bài viết Bảng Giá Xe Đầu Kéo Isuzu Nhập Khẩu, Chính Hãng, 1/2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết So Sánh Đầu Kéo ISUZU Giga và Đầu Kéo ISUZU EXZ, EXR đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Sau đây, Ô Tô Giải Phóng xin được gửi tới Quý khách hàng thông tin hai dòng sản phẩm đầu kéo Isuzu nhập khẩu là đầu kéo Isuzu Giga và đầu kéo Isuzu E-Series. Hai dòng đầu kéo này đều cùng một nhà máy Isuzu sản xuất, được nhập khẩu về Việt Nam. Đây là dòng đầu kéo có rất nhiều ưu điểm.
Đầu kéo isuzu có các phiên bản sau:
Đầu kéo Isuzu GIGA là bản cao cấp LUXURY, còn bản đầu kéo Isuzu EXZ và EXR là bản thường, hai dòng đầu kéo Isuzu này khác nhau một số điểm chính sau:
Hạn mục | Đầu kéo Isuzu Giga | Đầu kéo Isuzu E-Serise |
Nhà sản xuất | ISUZU | ISUZU |
Phân loại sản phẩm | Đầu kéo cao cấp LUXURY | Bản thường – Base |
Mặt Ca lăng | Mạ Crom | Sơn mùa theo cabin |
Ốp hai bên chán | Mạ Crom | Sơn màu theo cabin |
Nội thất | Ốp da cao cấp | Nhựa |
Láp lô | Ốp gỗ | Nhựa |
The form can be filled in the actual website url.
Ô tô Giải Phóng xin chúc mừng Quý khách hàng đã biết đến sản phẩm đầu kéo Isuzu, dòng đầu kéo mà rất nhiều tính năng ưu việt, bao gồm
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng
Bài viết So Sánh Đầu Kéo ISUZU Giga và Đầu Kéo ISUZU EXZ, EXR đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Thông Số Kỹ Thuật Đầu Kéo Faw JH6 430 HP đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Để quyết định mua một chiếc xe, Quý khách luôn có yêu cầu chính đáng đó là được cung cấp bảng thông số kỹ thuật và thông số về mức độ tiêu thụ nhiên liệu là điều vô cùng quan trọng. Sau đây Ô TÔ GIẢI PHÓNG sẽ cung cấp cho Quý khách hàng bảng thông số kỹ thuật chuẩn xác để quý khách tham khảo, cân nhắc và mua được chiếc xe ưng ý nhất.
Sau đây mời Quý khách hàng cùng Ô TÔ GIẢI PHÓNG khám phá thông số kỹ thuật chi tế cho xe đầu kéo Faw JH6 430HP:
Kích thước tổng thể: 6920 x 2500 x 3930 mm
Chiều dài cơ sở: 3300 + 1350 mm
Vệt bánh xe trước/sau: 2020/1830
Tự trọng: 9370kg
Tải trọng trên mâm kéo cho phép tham gia giao thông: 14.500kg
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông: 24.000kg
Khối lượng kéo cho phép tham gia giao thông: 38.500kg
Nhãn hiệu động cơ: Weichai
Model động cơ: WP12.430E50
Loại động cơ: Động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp khí nạp;
Dung tích buồng đốt: 10.520 cm3
Công suất động cơ: 430 HP (316/1900rpm)
Momen soắn max: 1990/1100 – 1400 N.m/rpm
Tiêu chuẩn khí thải EURO V
Nhà sản xuất: Fast
Model: C12JSDQXL200TA (hộp số vỏ nhôm)
Loại hộp số: Cơ khí, 12 số tiến 02 số lùi
Tỷ số truyền số tiến: i1= 12.26, i2= 9.56, i3= 7.56, i4= 5.8; i5= 4.52, i6= 3.53, i7= 2.72, i8= 2.12, i9= 1.63, i10= 1.28, i11= 1, i12= 0.78
Tỷ số truyền số lùi: iR1= 11.28, iR2= 2.49
Ly hợp: Ma sát khô, đĩa đơn, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lục khí nén.
Sắt xi (khung xe): Hai lớp, thép chịu lực, đục lỗ, liên kết bằng phương pháp đinh tấn nguội, tiết diện 280*80*8(mm) và 264*70*5 (mm)
Hệ thống treo trước: 09 lá nhíp, hình bán nguyệt, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng
Hệ thống treo sau: 11 lá nhíp, hình bán nguyệt, thanh cân bằng, bộ tăng giằng cầu sau hình chữ V
Cầu trước: Faw Ø435
Cầu sau: Cầu láp, tỷ số truyền: 4.875
Lốp trước/sau: 12R22.5/12R22.5
Phanh chính: Tang chống/khí nén
Phanh đỗ: Phanh lốc kê
Phanh phụ trợ: Phanh khí xả
Bình nhiên liệu: Hợp kim nhôm, dung tích 800L
Tốc độ lớn nhất: 115km/h
Tiêu hao nhiên liệu: 30-32L/100km
Nhãn hiệu : | Faw JH6 430HP (CA4250P25K15T1E5A80) | |
Loại phương tiện : | Ô tô đầu kéo | |
Xuất xứ : | Nhập khẩu | |
Loại cabin | Cabin JH6, nâng điện, 2 giường nằm, giảm chấn bóng hơi 4 điểm | |
Trang thiết bị | Điều hòa tự động, hai chiều, cửa kính chỉnh điện 1 chạm, gương chiếu hậu chỉnh điện, có sấy, màn hình đa phương tiện, tay lái tích hợp đa chức năng | |
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 9370 | kG |
Tải trọng trên mâm kéo theo TK/cho phép tham gia giao thông | 15500/14500 | kG |
Khối lượng toàn bộ TK/cho phép lớn nhất | 25000/24000 | kG |
Khối lượng kéo theo TK/cho phép lớn nhất | 40000/38500 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6920 x 2500 x 3930 | mm |
Khoảng cách trục : | 3300 + 1350 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 2020/1830 | mm |
Số trục : | 3 | |
Công thức bánh xe : | 6×4 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ | ||
Nhãn hiệu động cơ: | WEICHAI WP10.5H430E50 | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 10520 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 316 kW/ 1900 v/ph (460HP) | |
Hộp số | FAST C12JSDQXL200TA (12 số tiến 2 số lùi) | |
Cầu trước | Faw 2020 | |
Cầu sau | Cầu láp, có khóa vi sai giữa các bánh xe | |
Tỷ số truyền cầu | 4.875 | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/04/— | |
Lốp trước / sau: | 12R22.5/12R22.5 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm | |
Mâu kéo có khóa hãm nhãn hiệu JOST FW50 | ||
Trang bị: Thùng nhiên liệu 800L bằng hợp kim nhôm |
Kính gửi toàn thể Quý khách hàng
Tập đoàn Faw, hệ thống đại lý Faw trên toàn Quốc xin gửi lời chào trân trọng đến toàn thể Quý khách hàng.
Faw là thương hiệu số 1 về xe tải tại thị trường Trung Quốc, hiện tại tập đoàn Faw đã xuất khẩu xe tải, xe đầu kéo, xe ben… vào lãnh thổ Việt Nam cũng như nhiều nước khác trên thế giới.
Nhận thức rõ về việc bảo vệ thương hiệu cũng như hỗ trợ kịp thời đến khách hàng gặp khó khăn khi sử dụng sản phẩm xe tải, xe chuyên dụng do Faw cung cấp.
Sau nhiều năm nghiên cứu và hỗ trợ, đầu năm 2023, tập đoàn đã chính thức phân phối xe, phụ tùng và cung cấp dịch vụ bảo hành. Đây là lời cam kết phát triển lâu dài, bền vững trên lãnh thổ Việt Nam, quý khách hoàn toàn có thể tin tưởng khi sử dụng sản phẩm.
Nay Công ty chúng tôi trân trọng gửi đến Quý Công ty thư ngỏ này với mong muốn quý công ty có thêm sự lựa chọn và chúng tôi có thêm khách hàng thân thiết mới.
Trân trọng cảm ơn!
Quý khách cần báo giá xe đầu kéo Faw cũng như xe tải, xe ben Faw, Quý khách vui lòng để lại thông tin để Ô TÔ GIẢI PHÓNG phúc đáp.
The form can be filled in the actual website url.Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng
Bài viết Thông Số Kỹ Thuật Đầu Kéo Faw JH6 430 HP đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Giá Đầu Kéo Faw 2 Cầu Nhập Khẩu 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Đầu kéo Faw 2 cầu được chia làm hai loại là Đầu kéo Faw JH6 và đầu kéo Faw J6P, hai loại này đầu kéo JH6 cabin nóc cao, đầy đủ tiện nghi hơn, đầu kéo J6P trang bị nội thất, tiện nghi thấp hơn, nhưng giá cả lại hấp dẫn hơn.
Khách hàng đầu tư đầu kéo Faw J6P giá thành đầu tư thấp hơn, chi phí nhiên liệu khi vận hành xe cũng thấp hơn, xe đầu kéo này phù hợp với khách hàng vận tải ít quá tải, và đường đi đèo dốc cũng vừa phải. Còn đối với đầu kéo JH6 Quý khách hàng sẽ ưu tiên về khả năng kéo, khả năng quá khổ, quá tải, nhưng đặc biệt đầu kéo Faw rát tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành xe.
STT | Loại đầu kéo | Giá niêm yết (VNĐ) | Chi phí lăn bánh (VNĐ) | Tải trọng kéo theo |
1 | Giá đầu kéo Faw 2 cầu J6P 375 |
994.000.000 |
48.300.000 |
39.520 |
2 | Giá đầu kéo Faw 2 cầu JH6 430 |
1.125.000.000 |
50.600.000 |
38.500 |
3 | Giá đầu kéo Faw 2 cầu JH6 460 |
1.065.000.000 |
51.100.000 |
38.830 |
4 | Khuyến mãi Đầu kéo Faw 2 cầu: Liên hệ hotline: 0904 823 889 |
Ghi chú: Bảng giá trên đã bao gồm thuế vat, thuế nhập khẩu, và chi phí lăn bánh, chưa bao gồm chương trình khuyến mãi, Quý khách đê lại thông tin hoặc liên hệ hotline: 0904 823 889 để được hưởng chính sách khuyến mãi tốt nhất.
The form can be filled in the actual website url.
Sau đây Ô Tô Giải Phóng xin gửi thông số kỹ thuật cơ bản dòng đầu kéo Faw 2 cầu, thông tin chi tiết Quý khách vui lòng liên hệ với bộ phận hỗ trợ hoặc điền thông tin yêu cầu ở trên để được hỗ trợ chi tiết.
Hình ảnh thực tế đầu kéo Faw 2 cầu 375 J6P
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng
Bài viết Giá Đầu Kéo Faw 2 Cầu Nhập Khẩu 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Giá Xe Đầu Kéo Faw JH6 Nhập Khẩu 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Đầu kéo Faw JH6 nhập khẩu về Việt Nam hiện tại có hai phiên bản, đều là đầu kéo Faw 2 cầu, đó là Đầu kéo Faw JH6 430 và Đầu kéo Faw JH6 460. Sau đây Ô TÔ GIẢI PHÓNG xin được gửi đến khách hàng bảng giá tham khảo chi tiết hai loại đầu kéo trên.
Giá trên là giá công bố, giá bán chính thức tại thời điểm, và chương trình khuyến mãi Quý khách vui lòng liên hệ theo hotline 0904 823 889 hoặc để lại thông để Ô tô Giải Phóng xin được hỗ trợ
Chi phí lăn bánh là chi phí thủ tục để lưu hành xe trên đường hợp pháp. Chi phí lăn bánh bao gồm: Thuế trước bạ, phí biển số, phí đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm, giám sát hợp chuẩn bộ giao thông.
Ngoài mức phí trên là có hóa đơn hoặc biên lai thu, Quý khách còn mất thêm phí khác bao gồm, phí khám xe, phí thủ tục phí đổ xăng dầu…
Ngoài mức phí trên là có hóa đơn hoặc biên lai thu, Quý khách còn mất thêm phí khác bao gồm, phí khám xe, phí thủ tục phí đổ xăng dầu…
The form can be filled in the actual website url.Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng
Bài viết Giá Xe Đầu Kéo Faw JH6 Nhập Khẩu 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Bảng Giá Đầu Kéo Faw, Xe tải Faw 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Đầu kéo Faw và xe tải Faw nhập khẩu về Việt Nam đầy đủ các dòng sản phẩm từ đầu kéo 1 cầu đến đầu kéo 2 cầu. Về công suất thì cũng có các loại để quý khách lựa chọn sao cho phù hợp với nhu cầu của mỗi khách hàng.
Sau đây Ô tô Giải Phóng xin được gửi đến Quý khách hàng bảng giá đầu kéo, xe tải Faw cập nhật mới 2023:
Giá xe Đầu kéo Faw JH6 460HP (Đầu kéo Faw 2 cầu JH6 460): 1.065.000.000 VNĐ
Giá Đầu kéo Faw JH6 430HP (đầu kéo Faw 2 cầu JH6 430): 1.125.000.000 VNĐ
Giá Đầu kéo Faw J6P 375HP (đầu kéo Faw 2 cầu J6P 375): 994.000.000 VNĐ
Giá đầu kéo Faw 260HP (đầu kéo Faw 1 cầu 260): 725.000.000 VNĐ
Giá bán đầu kéo Faw và chương trình khuyến mãi: Khách hàng để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp hotline: 0904 823 889
Giá xe tải Faw J6L 220HP sắt xi (xe tải Faw 8 tấn): 755.000.000 VND
Giá xe tải Faw J6L 220HP thùng bạt: 855.000.000 VND
Giá xe tải Faw J6L 220HP thùng kín: 905.000.000 VND
Giá xe tải Faw J6L thùng kín container: Liên hệ
Giá bán xe tải Faw và chương trình khuyến mãi: Khách hàng để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp hotline: 0904 823 889
Giá trên là giá bán chính hãng, đã bao gồm thuế VAT, thuế nhập khẩu…, Chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Quý khách vui lòng liên hệ với hotline: 0904 823 889 để biết giá bán chính xác và chương trình khuyến mãi.
The form can be filled in the actual website url.Đầu kéo Faw nhập khẩu về Việt Nam đều thuộc dòng sản phẩm thế hệ mới, chất lượng, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Hiện tại hệ thống đại lý Faw đã hiện diện trên mọi miền tổ Quốc, phụ tùng cung cấp cho khách hàng sẵn có, với kho dự trữ lớn, hàng tồn kho nhiều.
Đầu kéo Faw được chia theo công thức bánh xe sẽ thành 2 loại là Đầu kéo Faw 1 cầu (4×2) và Đầu kéo Faw 2 cầu (6×4). Chia theo công suất và kiểu loại thì đầu kéo Faw nhập về Việt Nam chia thành 3 loại: Đầu kéo Faw 260HP; Đầu kéo Faw JH6 430 và đầu kéo Faw JH6 460
Hình ảnh thực tế đầu kéo Faw 260 1 cầu
Hình ảnh nội thất đầu kéo Faw J6P 375
Hình ảnh thực tế đầu kéo Faw 430
Hình ảnh thực tế đầu kéo Faw JH6 460 HP
Hình ảnh thực tế xe tải 8 tấn Faw J6L
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng
Bài viết Bảng Giá Đầu Kéo Faw, Xe tải Faw 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Thông số kỹ thuật Xe tải Hyundai N250SL Thùng Dài 4m3 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Kính thưa quý khách, sau một thời gian trình làng mẫu xe tải nhẹ Hyundai New Mighty N250 2.5 Tấn, thì mới đây, vào đầu năm 2019, Hãng xe thương mại Hyundai Thành Công tiếp tục mang tới cho quý khách hàng một dòng xe tải cực kỳ ưu việt khác, được kỳ vọng là thổi 1 làn gió mới vào thị trường xe tải nhẹ, đó chính là xe tải Hyundai New Mighty N250SL Thùng Dài.
Đây là phiên bản nâng cấp của xe tải Hyundai N250 đã ra mắt khách hàng năm 2018, với trục cơ sở được kéo dài hơn so với phiên bản cơ sở, cụ thể, thùng của Xe n250sl được kéo dài lên tới 4.3m, nghĩa là dài hơn gần 1m so với chiều dài cơ sở 3.4m của Hyundai N250. Thực sự với việc cải tiến này, khách hàng sẽ có thêm nhiều sự lựa chọn khi đang có ý định tìm mua chiếc xe tải phục vụ nhu cầu vận tải hàng hóa của mình.
Với chiều dài thùng lên tới 4.3m, thì Hyundai N250SL này có thể chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau như Sắt, thép, ống nước, vật liệu xây dựng… vào thành phố 1 cách dễ dàng mà các loại xe khác không có khả năng chở được. Hơn nữa, dòng xe này được lắp ráp và sản xuất tại Việt Nam, với linh kiện nhập khẩu 100% từ Hàn Quốc, động cơ hoàn toàn mới, công suất lớn, tiết kiệm nhiên liệu với tiêu chuẩn khí thải Euro4, nên quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng của dòng xe tải nhẹ hoàn toàn mới này.
Để quý khách có thể hiểu thêm về sản phẩm này, dưới đây Ô TÔ GIẢI PHÓNG xin trân trọng giới thiệu tới quý khách hàng thông số kỹ thuật cụ thể của sản phẩm này để quý khách có thể tham khảo:
Động cơ: D4CB, Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp khí nạp
Dung tích xilanh: 2.497 (cm3)
Công suất động cơ: 95,6/3800 (kw/rpm) (130PS)
Kích thước bao DxRxC: 6000x1760x2200 (mm)
Khoảng cách trục (chiều dài cơ sở): 3310 (mm)
Vệt bánh xe trước/sau: 1485/1275 (mm)
Trọng lượng bản thân: 1.900 (kg)
Tốc độ tối đa: 113.7 (km/h)
Khả năng vượt dốc tối đa: 28.16 (%)
Lốp trước/sau: 6.50R16/ 145/95R13
Hộp số: Số tay, 06 số tiến, 01 số lùi
Hệ thống lái: Kiểu trục vít – êcubi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
Kích thước tổng thể: 6270 x 1930 x 2560 (mm)
Kích thước lòng thùng xe: 4320 x 1790 x 1400/1680 (mm)
Trọng lượng bản thân: 2.400 (kg)
Tải trọng cho phép theo thiết kế: 2.400 (kg)
Trọng lượng toàn bộ xe: 4.995 (kg)
Kích thước tổng thể: 6310 x 1935 x 2560
Kích thước lòng thùng xe: 4320 x 1820 x 1670 (mm)
Trọng lượng bản thân: 2.450 (kg)
Tải trọng cho phép theo thiết kế: 2.350 (kg)
Trọng lượng toàn bộ xe: 4.995 (kg)
TT | Thông số Xe tải N250 Thùng Dài | |
1 | Thông tin chung | |
1.1 | Loại phương tiện | Ô tô sát xi tải |
1.2 | Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện | HYUNDAI,NEW MIGHTY N250SL |
1.3 | Công thức bánh xe | 4x2R |
2 | Thông số về kích thước | |
2.1 | Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm) | 6000x1760x2200 |
2.2 | Khoảng cách trục (mm) | 3310 |
2.3 | Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1485/1275 |
2.4 | Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) | 1460 |
2.5 | Chiều dài đầu / đuôi xe (mm) | 1160/1530 |
2.6 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
2.7 | Góc thoát trước/sau (độ) | 22/18 |
3 | Thông số về khối lượng | |
3.1 | Khối lượng bản thân của ô tô (kg)
– Phân bố lên cầu trước (kg) – Phân bố lên cầu sau (kg) |
1900
1360 540 |
3.2 | Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | – |
3.3 | Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) | – |
3.4 | Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 03 (195 kg) |
3.5 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)
– Phân bố lên cầu trước (kg) – Phân bố lên cầu sau (kg) |
–
– – |
3.6 | Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg)
– Cho phép lên cầu trước (kg) – Cho phép lên cầu sau (kg) |
4995
2000 3200 |
4 | Thông số về tính năng chuyển động | |
4.1 | Tốc độ cực đại của xe (km/h) | 113,7 |
4.2 | Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | 28,16 |
4.3 | Thời gian tăng tốc của xe (khi đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (s) | 16,5 |
4.4 | Góc ổn định tĩnh ngang của xe (khi không tải) (độ) | 44,71 |
4.5 | Quãng đường phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ 30 km/h (m) | 6,70 |
4.6 | Gia tốc phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ 30 km/h (m/s2) | 6,47 |
4.7 | Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 6,4 |
5 | Động cơ | |
5.1 | Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ | D4CB |
5.2 | Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
5.3 | Dung tích xi lanh (cm3) | 2497 |
5.4 | Tỉ số nén | 16,4:1 |
5.5 | Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) | 91 x96 |
5.6 | Công suất lớn nhất (kW)/ tốc độ quay (vòng/phút) | 95,6/3800 |
5.7 | Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) | 255/1500-3500 |
5.8 | Phương thức cung cấp nhiên liệu: | Phun dầu điện tử |
5.9 | Vị trí bố trí động cơ trên khung xe: | Bố trí phía trước |
5.10 | Nồng độ khí thải | Đáp ứng mức Euro IV |
6 | Li hợp: | Theo động cơ, 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực |
7 | Hộp số: | |
7.1 | Hộp số chính:
– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động – Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số. – Mômen xoắn cho phép |
– M6AR1, Cơ khí 6 số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí:
– i1 = 4,487; i2 = 2,248; i3 = 1,364; i4 = 1,000; i5 = 0,823; i6 = 0,676; – il = 4,038 – 255(N.m) |
8 | Trục các đăng (trục truyền động): | |
Các đăng | ||
Mã hiệu | – | |
Loại | Không đồng tốc | |
Mômen xoắn lớn nhất cho phép (N.m) | 3590 | |
Vật liệu | STKM13B | |
Khoảng cách tâm chữ thập – mặt bích cuối (mm) | – | |
Đường kính ngoài x đường kính trong (mm) | 76,2×1,6 | |
9 | Cầu xe: | |
9.1 | * Cầu trước:
– Ký hiệu cầu trước – Kiểu tiết diện ngang cầu trước – Tải trọng cho phép cầu trước (kg) |
Dẫn hướng, bị động
4E600 Kiểu chữ I 2000 |
9.2 | * Cầu sau:
– Ký hiệu cầu sau – Kiểu tiết diện ngang cầu sau – Tải trọng cho phép cầu sau (kg) – Sức chịu mô men xoắn đầu ra cầu sau (N.m) – Tỉ số truyền của cầu sau |
Chủ động
– Kiểu ống 3200 7250 i = 4,181 |
10 | Vành bánh, lốp xe trên từng trục :
– Số lượng lốp (trục1/trục2/ dự phòng) – Cỡ lốp trước (trục 1)/ Cỡ lốp sau (trục 2) – Áp suất không khí ở trạng thái tải trọng lớn nhất: lốp trước/ lốp sau (kPa) – Cấp tốc độ của lốp: lốp trước/ lốp sau – Chỉ số khả năng chịu tải của lốp: lốp trước/ lốp sau |
02/04/02 6.50R16/ 145/95R13 625 / 725
N/ P 111/109 / 102/100 |
11 | Mô tả hệ thống treo trước/ sau :
– Hệ thống treo trước (trục 1): Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng – Hệ thống treo sau (trục 2: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
12 | Mô tả hệ thống phanh:
– Phanh chính: Dẫn động thuỷ lực 2 dòng trợ lưc chân không, cơ cấu phanh kiểu đĩa ở các bánh xe cầu trước và tang trống ở các bánh xe cầu sau, đường kính đĩa phanh/ trống phanh f294 / f220x55, có trang bị bộ điều hòa lực phanh. – Phanh đỗ xe (phanh tay): Cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lêncác bánh xe trục sau, đường kính trống phanh f220x55 |
|
13 | Mô tả hệ thống lái:
– Cơ cấu lái kiểu trục vít – êcubi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực. – Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,4:1 – Tải trọng cho phép: 2000 kg |
|
14 | Mô tả khung xe:
Khung xe có tiết diện mặt cắt ngang của dầm dọc (cao x Rộng x dầy): U185x65x6mm; vật liệu thép SAPH440. Tải trọng cho phép 5750 kg. |
|
15 | Hệ thống điện
– Ắc quy : 12V -100Ah – Máy phát điện : 13,5V-90A – Động cơ khởi động : 12V-2,2kW |
|
16 | Ca bin
– Kiểu ca bin : Kiểu lật – Số lượng trong ca bin : 03 người – Cửa ca bin : 02 cửa – Kích thước bao : 1600x1760x1800 (mm) |
|
17 | Hệ thống điều hoà: Nhãn hiệu: CSP-15 ; Công suất: 1,2 kW | |
18 | Còi xe: Loại sử dụng nguồn điện một chiều: 01 cái |
Trên đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết và chuẩn xác nhất của sản phẩm Xe tải N250SL mà Ô tô Giải Phóng chúng tôi muốn gửi tới quý khách hàng. Nếu quý khách có bất kỳ điều gì thắc mắc, hoặc cần tư vấn, báo giá về sản phẩm này, có thể vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline 0904 823 889 để được chúng tôi trực tiếp tư vấn và báo giá cụ thể nhất tới quý khách.
Ngoại thất của Xe tải N250SL không có gì thay đổi nhiều so với phiên bản cũ , chỉ có thay đổi đáng kể về kích thước chiều dài, cụ thể phiên bản cũ N250 là chiều dài 5260mm, thì ở phiên bản mới N250SL này thì chiều dài tổng thể đã được nâng lên 6000mm, mang tới chiều dài sát xi ( từ sát xi đến cabin) lên tới 4m3.
Phần đầu xe vẫn thiết kế đầy tính khí động học, với đầu xe bo tròn loại bỏ sức cản của gió, mang tới khả năng di chuyển dễ dàng, tiết kiệm nhiên liệu. Cụm đèn pha 2 tầng nổi bật Halogen giúp khả năng chiếu sáng cực tốt, hỗ trợ tầm quan sát tốt cho tài xế trong mọi điều kiện thời tiết. Song song với đó là cụm đèn xi nhan, đèn báo rẽ 2 bên hông và đèn sương mù cũng giúp xe cảnh báo cực tốt đến các phương tiện khác khi xe ó tín hiệu. Gương xe gắn liền với cánh cửa, giúp cho tầm quan sát phía sau được tốt nhất.
Khung xe và Sát xi của xe được cấu tạo bằng vật liệu kim loại cứng, có độ bền và khả năng chịu lực cực cao. Xe trang bị tải trọng cầu sau cao và hệ thống nhíp sau cứng cáp.Cabin nghiêng 1 góc 45 độ giúp cho việc bảo trì, bảo dưỡng trở nên dễ dàng hơn rất nhiều, tiết kiệm thời gian và chi phí. Xe được trang bị 2 màu sơn là Trắng và Xanh cửu long thường thấy ở Hyundai Nhập Khẩu. Lớp sơn này được sơn bằng công nghệ sơn hiện đại, cam kết không bong, tróc, phai màu theo thời gian.
Lái xe là nghề cực kỳ vất vả và căng thẳng, chính vì thế, Hyundai đã không ngững nỗ lực cố gắng để trang bị cho khách hàng những tính năng tốt nhất nhằm giúp tài xế lái xe được thoải mái nhất. Ở khoang lái của Xe tải N250SL thì không gian thoáng đạt , rộng rãi với 3 ghế ngồi bọc nỉ êm ái là điều có thể nhận thấy rõ ràng nhất. Tablo ốp vân gỗ sang trọng quen thuộc thường thấy ở các dòng hyundai nhập khẩu cũng không thể thiếu được ở dòng Xe tải N250SL này. Các phím bấm được bố trí hợp lý, xung quanh vị trí lái, giúp lái xe điều khiển dễ dàng khi đang di chuyển.
Các trang thiết bị tiện nghi dành cho tài xế cũng sẽ làm bất kỳ ai cũng phải hài lòng, với vô lăng trợ lực gật gù chỉnh điện, gúp lái xe dễ dàng, hệ thống giải trí đa phương tiện với AM/FM/Radio , khe cắm USB, Jack AUX , cổng cắm sạc điện thoại và tẩu châm thuốc. Kính chỉnh điện cũng là điểm nhấn cho tiện nghi của chiếc Xe tải N250SL này.
Đặc biệt là hệ thống điều hòa nhiệt độ với công suất cực mạnh, giúp làm lạnh nhanh chóng tức thì, nhờ vào các khe thổi gió thông minh bố trí xung quanh xe, giúp tài xế xua tan dường như ngay lập tức không khí oi nóng của miền nhiệt đới tại Việt Nam
Xe tải N250SL được trang bị động cơ có công suất cực lớn lên tới 130PS. Đây là công suất khá lớn cho dòng xe tải nhẹ mà hiếm xe nào ở Việt Nam được trang bị. Sở dĩ xe có công suất mạnh mẽ như thế vì nó được trang bị khối động cơ D4CB, với dung tích xi lanh 2497cc, Turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, phun dầu điện tử. Với động cơ như vây, xe có thể hoạt động mạnh mẽ kể cả khi tải hàng nặng. Thêm vào đó, tiêu chuẩn khí thải Euro4 cũng mang tới cho xe khả năng thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu và giảm hao mòn động cơ, giúp xe có tuổi thọ cao, hoạt động liên tục trong thời gian dài.
Xe sử dụng hộp số sàn 6 cấp M6AR1 , với kiểu lốp xe Lốp trước: Kiểu lốp đơn 6.50R16 . Lốp sau:Kiểu lốp đôi 5.50R13 giúp xe di chuyển dễ dàng, bám đường và tạo ma sát tốt.
Quý khách cần bất cứ thông tin nào về Thông số kỹ thuật N250SL cũng như thông tin giá bán và thời gian giao hàng, xin liên hệ với hotline để được tư vấn.
Kính thưa quý khách, Ô TÔ GIẢI PHÓNG chúng tôi là đơn vị phân phối chính hãng xe tải Hyundai N250SL này từ Hyundai Thành Công. Xe đang có sẵn tại Ô tô Giải Phóng của chúng tôi với giá luôn tốt nhất thị trường, mới 100%. Với nhiều năm kinh doanh xe tải Hyundai nhập khẩu, Chúng tôi tự tin cung cấp tới quý khách dòng xe tải chất lượng và giá tốt nhất. Ngoài ra , khi mua xe tại Ô tô Giải Phóng, quý khách sẽ nhận được rất nhiều ưu đãi từ chúng tôi như :
• Hỗ trợ mua xe trả góp tới 80% giá trị xe
• Hỗ trợ thủ tục ngân hàng, hồ sơ vay nhanh nhất
• Không cần chứng minh thu nhập tài chính
• Hỗ trợ dịch vụ đăng ký đăng kiểm tại tỉnh, làm biển Hà Nội
• Hỗ trợ giao xe tận nhà
• Cam kết giá tốt nhất thị trường
• Gia lộc, giảm giá lấy may cho khách hàng
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng
Bài viết Thông số kỹ thuật Xe tải Hyundai N250SL Thùng Dài 4m3 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Xe tải 110XL khi nào ra mắt ? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Xe tải 110XL khi nào ra mắt – Xe tải Hyundai New Mighty 110XL là dòng xe tải hoàn toàn mới của Hyundai Thành Công với tiêu chuẩn thùng dài lên tới 6m3, tăng khả năng chở hàng tối ưu hon, vượt trội hơn so với các mẫu xe cùng tải trọng, cùng phân khúc.
Thông tin này được rất nhiều khách hàng biết đến và băn khoăn với câu hỏi, Khi nào thì xe tải 110XL ra mắt khách hàng ? Quý khách có thể tham khảo câu trả lời của Ô tô Giải Phóng dưới đây
Xe tải 110XL dự kiến ra mắt khách hàng vào đầu quý 4, tức là khoảng tháng 10 / 2020. Hiện nay đã có xe mẫu về các đại lý của Hyundai 3S để trưng bày và giới thiệu mẫu sản phẩm mới này tới khách hàng. Nếu khách hàng có nhu cầu mua xe tải 110XL này, thì có thể liên hệ trực tiếp Hotline 0940 823 889 của Ô tô Giải Phóng chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn và xem xe nhé
Là dòng xe mới, với tiêu chuẩn thùng dài lên tới 6m3, thì giá của dòng xe này khiến nhiều khách hàng băn khoăn liệu có đắt hơn quá nhiều so với các mẫu xe trên thị trường như Hyundai 110SL và Hyundai 110SP hay không ?
Chắc chắn giá xe tải 110XL này của Hyundai sẽ có giá cao hơn so với các mẫu 110SL và 110SP vì sở hữu chiều dài cơ sở và kích thước thùng dài hơn. Tuy nhiên nó chỉ ở mức ” nhỉnh” hơn so với các mẫu cũ. Quý khách có thể tham khảo bảng giá dòng xe này dưới đây của Ô tô Giải Phóng nhé
Giá xe tải 110XL Thùng Bạt ( 6.900 Kg) : 800.000.000đ
Giá xe tải 110XL Thùng Kín (6.800 Kg) : 807.000.000đ
Giá xe tải 110XL Thùng Lửng (7.000 Kg) :790.000.000đ
Giá xe tải 110XL Thùng Đông Lạnh (6.200 Kg) : 1.015.000.000đ
Mức giá trên đây đã bao gồm VAT 10% và thùng theo xe từ nhà máy. Quý khách lưu ý bảng giá trên đây là bảng giá tham khảo, giá có thể thay đổi từ hãng sản xuất mà không cần báo trước. Giá chưa bao gồm chi phí lăn bánh và các chi phí phụ để lăn bánh.
Mỗi 1 dòng xe mới ra, ngoài giá thì khách hàng quan tâm đầu tiên đến lúc nào cũng là thông số kỹ thuật của xe. Vậy dòng sản phẩm mới này có thông số như thế nào ?. Dưới đây mời quý khách tham khảo thông số chi tiết của mẫu xe tải thùng dài Hyundai 110XL này nhé.
Trọng lượng bản thân : 3905 Kg
Phân bố : – Cầu trước : 1985 Kg – Cầu sau : 1670 Kg
Tải trọng cho phép chở : 6500 Kg
Số người cho phép chở : 3 Người
Trọng lượng toàn bộ : 10600 Kg
Tải trọng : 7 Tấn
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 8145 x 2200 x 2930mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :6200 x 2060 x 1500/1880mm
Khoảng cách trục : 4770mm
Vết bánh xe trước / sau :1680/1495mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4×2
Nhiên liệu sử dụng : Diesel
Nhãn hiệu động cơ: D4GA
Loại động cơ: 4 Kỳ, 4 Xy lanh thẳng hàng, Tăng áp
Dung tích : 3933cc
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :110 kW/ 2500 v/ph
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau:8.25 – 16 /8.25 – 16
Phanh /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Không khác nhiều so với các dòng xe tiền nhiệm như 110SL hay 110SP, xe tải 110XL có khác biệt lớn nhất chính là chiều dài cơ sở và kích thước của thùng xe. Với loại thùng dài như thế này, thì xe có thể chuyên chở được rất nhiều loại hàng hóa và đóng các loại thùng chuyên dụng cực kỳ hợp lý.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng
Bài viết Xe tải 110XL khi nào ra mắt ? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>