support-hotline 0904823889
support-email Km1 đường Võ Văn Kiệt, Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội
search-icon

Bảng Phí Bảo Hiểm Bắt Buộc Cho Xe Cơ Giới

Bảo hiểm ô tô
03/12/2019

Bảng phí bảo hiểm bắt buộc xe ô tô, xe máy (bảo hiểm trách nhiệm dân sự)

Bảo hiểm bắt buộc xe ô tô là bảo hiểm mà chủ xe khi tham gia giao thông buộc phải mua. Bảo hiểm này nhằm mục đích buồi thường cho bên thứ 3 khi sảy ra sự cố giao thông,

 
STT Loại phương tiện Phí chưa VAT (VNĐ) Phí đã VAT (VNĐ)
1 Xe máy 60.000 66.000
Bảo hiểm 2 người ngồi trên xe 20.000 22.000
2 Mo to ba bánh, xe gắn máy, và xe cơ giới tương tự 290.000 319.000
3 Xe ô tô không kinh doanh vận tải
Dưới 6 chỗ ngồi 397.000 436.700
Loại xe từ 6 chỗ đến 11 chỗ ngồi 794.000 873.400
Loại xe từ 12 chỗ đến 24 chỗ ngồi 1.270.000 1.397.000
Loại xe trên 24 chỗ ngồi 1.825.000 2.007.500
Xe vừa trở người vừa trở hàng (Pickup, minivan…) 933.000 1.026.300
4 Xe ô tô kinh doanh vận tải
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký 756.000 831.600
6 chỗ ngồi theo đăng ký 929.000 1.021.900
7 chỗ ngồi theo đăng ký 1.080.000 1.188.000
8 chỗ ngồi theo đăng ký 1.253.000 1.378.300
9 chỗ ngồi theo đăng ký 1.404.000 1.544.400
10 chỗ ngồi theo đăng ký 1.512.000 1.663.200
11 chỗ ngồi theo đăng ký 1.656.000 1.821.600
12 chỗ ngồi theo đăng ký 1.822.000 2.004.200
13 chỗ ngồi theo đăng ký 2.049.000 2.253.900
14 chỗ ngồi theo đăng ký 2.210.000 2.443.100
15 chỗ ngồi theo đăng ký 2.394.000 2.633.400
16 chỗ ngồi theo đăng ký 2.545.000 2.799.500
17 chỗ ngồi theo đăng ký 2.718.000 2.989.800
18 chỗ ngồi theo đăng ký 2.859.000 3.144.900
19 chỗ ngồi theo đăng ký 3.041.000 3.345.100
20 chỗ ngồi theo đăng ký 3.191.000 3.510.100
21 chỗ ngồi theo đăng ký 3.364.000 3.700.400
22 chỗ ngồi theo đăng ký 3.515.000 3.866.500
23 chỗ ngồi theo đăng ký 3.688.000 4.056.800
24 chỗ ngồi theo đăng ký 3.860.000 4.242.000
25 chỗ ngồi theo đăng ký 4.011.000 4.412.100
Xe trên 25 chỗ ngồi theo đăng ký 4.011.000 + 30.000x(Số chỗ ngồi – 25 chỗ) 4.412.100 + 33x(Số chỗ ngồi – 25 chỗ)
5 Xe taxi
Dưới 6 chỗ  theo đăng ký 1.134.000 1.247.400
6 chỗ ngồi theo đăng ký 1.393.500 1.532.850
7 chỗ ngồi theo đăng ký 1.620.000 1.782.000
6 Xe ô tô trở hàng
Dưới 3 tấn 853.000 938.300
Từ 3 tấn đến 8 tấn 1.660.000 1.826.000
Trên 8 tấn đến 15 tấn 2.288.000 2.516.800
Trên 15 tấn 2.916.000 3.207.600

I. Đối với xe ô tô chuyên dùng, phí bảo hiểm TNDS được thính theo:

1. Xe cứu thương: Phí bảo hiểm tính bằng xe pickup (1.026.300 VNĐ)

2. Phí bảo hiểm xe trở tiền được tính bằng phí của xe dưới 6 chỗ ngồi

3. Phí của xe chuyên dụng khác được tính bằng phí xe trở hàng có cùng trọng tải.

4. Phí bảo hiểm của xe máy chuyên dùng được tính bằng phí của xe trở hàng dưới 3 tấn

5. Phí bảo hiểm của xe Buyts được tính bằng phí cảu xe không kinh doanh vận tải có cùng số chỗ ngồi.

6. Phí của xe tập lái được tính bằng 120% phí của xe cùng loại.

Otogiaiphong.com

Tag: bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm ô tô bảo hiểm trách nhiệm dân sự bảo hiểm xe cơ giới

Tin tức liên quan

Bảng Phí Bảo Hiểm Bắt Buộc Cho Xe Cơ Giới

Bảng Phí Bảo Hiểm Bắt Buộc Cho Xe Cơ Giới

03/12/2019
Biểu giá bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe cơ giới. Quyền lợi và nghĩa vụ của chủ phương tiện xe cơ giới khi tham gia mua bảo hiểm ...
Zalo Facebook Messenger